極性 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 極性 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 極性 trong Tiếng Trung.
Từ 極性 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rún, tính cực, sự bị thu hút, rốn, chiều phân cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 極性
rún
|
tính cực
|
sự bị thu hút(polarity) |
rốn
|
chiều phân cực(polarity) |
Xem thêm ví dụ
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。 Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn. |
“全球”性或“世界”性意味着属于这个国家主权下的领土遍及全世界。 "Toàn cầu" hoặc "thế giới" có nghĩa là lãnh thổ dưới chủ quyền của quốc gia này được lan rộng trên toàn thế giới. |
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來設定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。 Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
此项政策调整旨在明确我们将禁止以下会误导观看者的内容:看似适合一般受众,但包含性主题或淫秽内容。 Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
以弗所书5:1,9)表现良善的一个极好方法,就是把王国好消息宣扬出去,使人成为基督的门徒。——诗篇145:7。 (Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. |
极长的鱼线 带有100万到200万个鱼钩 Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu. |
结果,他们往往给人留下极好的印象,得到极好的回应:他们看来亲切友善,对你颇感兴趣,所以你也亲切友善,对他们表示兴趣。” Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
这些巨人凶残成性,肆意杀人,古代一些神话和传说描绘的恶人恶事,可能就是这些巨人所做的暴行的反照。 Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng. |
进行“火星大气与挥发物演化任务”(MAVEN) 的人造卫星采集了火星的大气样本, 试着了解火星是如何 失去曾经的可居住性的。 Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
假如您為自己的網站加上結構化資料標記的註解,則這個外掛程式就能直接將網站上相符的屬性填入動態饋給中並進行更新。 Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
你 覺得 我現 在 會 有性 致 嗎 Giờ mà anh cũng nghĩ được chuyện này à? |
“软件”曾是,现也依然是 极易失控、令人抓狂的东西, 因此我们的那个项目价值连城。 Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị. |
这样的改变让我们摆脱了束缚 因此性和怀孕不再有必然联系。 Và nó không phải cách của động vật. |
婚礼 时 你 没有 出现, 我 害怕 极了 Khi chú mày vắng mặt ở lễ cưới, anh đã lo tình huống xấu nhất. |
利用这些方法向用户提供的内容实际上缺乏原创性或毫无价值可言,并且违反了我们的网站站长指南。 Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
金田康正針對π的十進制數字進行了詳細的統計分析,并验证了其分布的正规性:例如,將出現0到9十個數字的頻率進行假設檢定,找不到有特定重复规律的證據。 Yasumasa Kanada đã thực hiện các phân tích thống kê chi tiết về các chữ số thập phân của π, và thấy rằng chúng phù hợp với tính chuẩn tắc; chẳng hạn, tần suất xuất hiện các chữ số từ 0 tới 9 được sử dụng để kiểm tra ý nghĩa thống kê, và không tìm thấy bằng chứng về một hình mẫu nào. |
*对他们来说,相信预言是在事情发生之后才写成的比接受预言的真确性容易得多。 * Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác. |
YouTube 不允许发布涉及未成年人的色情内容和性侵未成年人的内容。 Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube. |
重蜜环菌实际上是一种捕食性真菌, 在森林中捕杀特定种类的树木。 Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
保罗在希伯来书1:8,9将这段预言性的话应用在谁身上? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
然而,与这样一个喷射流的物理相比,我们人类大脑的物理大相径庭到极点。 Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
6509个出席了这个典礼的人,想必更有决心要为耶和华和他爱子作见证,直到地极。 Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”. |
注意:HTML5 廣告不得使用 Tap Area (在 Google Web Designer 中) 或 JavaScript Exitapi.exit() 來修改可點擊屬性。 Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp. |
有盈千累万的儿童受到父母虐待、辱骂及性侵犯。 Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh. |
这些人还可能患上口腔黏膜下纤维化症,就是“口腔内一种侵袭性、慢性发炎的纤维病变”。 Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 極性 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.