贱格 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 贱格 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 贱格 trong Tiếng Trung.
Từ 贱格 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hèn hạ, đáng khinh, bỉ ổi, đê tiện, ti tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 贱格
hèn hạ(despicable) |
đáng khinh(despicable) |
bỉ ổi(despicable) |
đê tiện(despicable) |
ti tiện(despicable) |
Xem thêm ví dụ
在普通日常生活中 我们也许不会意识到 希格斯场的强度 对物质的结构非常重要 Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
我 去 找 奧雷格 Tôi sẽ đi tìm Oleg. |
他把罗格斯立为“工师”;从那时起,万物都借着上帝的这位爱子而产生。( Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
马丁·路德22岁进爱尔福特的奥古斯丁修院,后来入读维滕贝格大学,取得神学博士学位。 Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
TR:“拦截”是一家新的 进行新闻调查的网站, 由格伦·格林沃尔德等人联合创建。 TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald. |
我家务还没做完,她就来检查,挑毛病。”——克雷格 Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。 Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
但是真真正正让我兴奋的 是这栋不可思议的格兰诺拉麦片房子(源出商标名,一种添加了干果蔬等的松脆熟燕麦片)。 Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola. |
2.2 新增預覽窗格 2.2 Thêm ngăn xem trước |
萨拉·贝隆娜·弗格森是巴西第一个订阅英语版《守望台》杂志的人 Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
因為未來的股價會因投資者的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。 Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai. |
使用此选项定义单元格间应相隔多少像素。 如果您同时选中 使用边框 , 这一效果会更加明显 。 Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền |
请稍等 刚刚 查明 杨格 Giữ máy giùm tôi chút. |
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。 Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
蘇聯紅軍援助了在貝爾格勒與其他地區進行的解放運動,但是在戰爭結束後就撤軍了。 Hồng quân giúp giải phóng Belgrade và một số lãnh thổ khác, nhưng đã rút lui sau khi chiến tranh chấm dứt. |
如果想想其余95个画格的内容再下定论,不是更合理吗? Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao? |
縣治格倫伍德斯普林斯 (Glenwood Springs)。 Quận lỵ đóng ở Glenwood Springs. |
在罗马历史上,首次记录下来的格斗比赛在公元前264年举行,三对格斗士在牛市场上决斗。 Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò. |
恩费斯 艾 格拉夫 的 儿子 Unferth, con trai của Ecglaf. |
供給和需求可以延展至解釋市場經濟的宏觀經濟變量,包括總產出數量和一般價格水平。 Cung và cầu cũng đã được khái quát hóa để giải thích các biến kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế thị trường, bao gồm cả tổng sản lượng và mức giá chung. |
在随后多年,异端裁判所搜捕清洁派的剩余分子,据称最后一个清洁派信徒于1330年在朗格多克被烧死在柱上。《 Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc. |
这张是格伦和提姆回美国前的最后一张照片。 Đây là tấm hình cuối cùng của Gene và Tim trước khi quay về Mỹ. |
你 就 想着 格兰特 了 你 知道 吗 ? Bố có biết gì không? |
古代建築遺蹟,特別是在羅馬,仍然顯示出古典風格,為藝術家提供了靈感,哲學當時也朝向古典風格發展。 Sự hiện diện, đặc biệt là ở Rome, cốt hài kiến trúc cổ cho thấy phong cách cổ điển đã áp đặt, cung cấp một nguồn cảm hứng cho các nghệ sĩ tại một thời điểm khi triết lý cũng đã được hướng về phía cổ điển. |
2003年/2004年冬季学期在石勒苏益格-荷尔斯泰因共有45,542名大学生,其中26,510名在大学上学,16,973名在高校上学。 Tổng cộng trong học kỳ mùa đông 2003/2004 có 45.542 sinh viên ở Schleswig-Holstein, trong đó có 26.510 người ở các trường đại học tổng hợp và 16.973 người ở các trường đại học chuyên nghiệp. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 贱格 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.