鉴于 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 鉴于 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鉴于 trong Tiếng Trung.
Từ 鉴于 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bởi vì, xét rằng, vì, nhưng trái lại, tính đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 鉴于
bởi vì(inasmuch) |
xét rằng(considering) |
vì(inasmuch) |
nhưng trái lại(whereas) |
tính đến(considering) |
Xem thêm ví dụ
提摩太后书3:13,14)鉴于你所吸收的一切资料或多或少会影响你,因此,你必须“知道你是跟谁学的”,好确定这些人是以你的最大福利为念,而不是只为他们自己的利益着想。 (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
这种蛾子显然是指幕衣蛾,特别鉴于它在幼虫时期常常损毁衣物。 Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
鉴于创世记完全符合科学,我们就该想想这到底意味着什么。 Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký. |
鉴于 现在 的 情况 这 不算什么 Tôi nghĩ không có gì đâu. |
鉴于这些因素,首领无疑属于另外的绵羊当中的大群人阶级。 Các yếu tố này rõ ràng cho thấy thủ lĩnh ở trong số những người thuộc đám đông các chiên khác. |
启示录14:6)鉴于世上一般人只关心世俗的事物,如果要引起他们对上帝王国的兴趣,帮助他们亲近耶和华,通常最好的方法是告诉他们,人有希望永远生活在地上的乐园里。 (Khải-huyền 14:6) Trong thế gian này, người ta rất bận rộn với những vấn đề thế tục, thường thì cách hữu hiệu nhất để khiến người ta chú ý đến Nước Đức Chúa Trời và giúp họ đến gần với Đức Giê-hô-va là nói cho họ biết về hy vọng sống đời đời trong địa đàng trên đất. |
鉴于德国人收到了大量英国增援部队在该地区的零散而矛盾的报道;施佩与另两名舰长倾向于对福克兰群岛发动攻击,而其余三名舰长则认为绕过这些岛屿去袭击阿根廷海域的英国航运会更好。 Người Đức nhận được nhiều báo cáo rời rạc và mâu thuẫn về quân tiếp viện của Anh tại khu vực; Spee và hai thuyền trưởng khác ủng hộ một cuộc tấn công vào quần đảo Falkland, trong khi ba chỉ huy khác lại cho rằng, sẽ tốt hơn khi đi vòng qua quần đảo và tấn công tàu của Anh đang di chuyển khỏi Argentina. |
提摩太后书3:13)但是鉴于这种情势,我们岂不是更急需经常参加聚会吗? (2 Ti-mô-thê 3:13) Nhưng chẳng phải điều đó làm cho việc đi họp đều đặn càng thêm quan trọng hơn sao? |
鉴于人心诡诈,你们两人最好避免在屋内、停泊的汽车内,或其他任何让人有机会发生苟且行为的地方独处。( Bởi vì lòng mình dễ đánh lừa mình, nên cả hai bạn phải khôn ngoan tránh ở một mình trong nhà, trong xe đậu một chỗ, hoặc bất cứ nơi nào khác khiến mình có dịp làm điều sai quấy (Giê-rê-mi 17:9). |
可是,鉴于现今世上人口不断膨胀,加上人类以惊人的速度消耗天然资源,你也许会问:“地上的资源会有一天耗尽吗? Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra? |
13. 鉴于前头的重大事件,我们应当听从彼得的什么劝告? 12 Phi-e-rơ giải thích điều sẽ xảy ra cho những kẻ không để ý gì đến các thực trạng này. |
15 “鉴于人类的可悲情况,同时考虑到‘上帝全能者大日子的战争’哈米吉多顿快要来临(启示录16:14,16),我们耶和华见证人一致作出以下决议: 15 “Đứng trước cảnh ngộ đau buồn của nhân loại và sự kiện ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’, tức là Ha-ma-ghê-đôn gần đến (Khải-huyền 16:14, 16), chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, biểu quyết rằng: |
鉴于当日的情况特殊,圣灵在参孙身上所发挥的作用是独一无二的。 Cách mà thánh linh hoạt động trong trường hợp của Sam-sôn là khác thường vì đây là trường hợp đặc biệt. |
罗马书11:33)鉴于我们对公正的看法很可能受到世人的观念所影响,我们明白公正一词在圣经里的真正含义的确至为重要。 Hiểu sự công bình theo ý nghĩa của Kinh-thánh là quan trọng bởi vì ý tưởng về sự công bình rất có thể đã bị ảnh hưởng bởi khái niệm của loài người. |
可是,鉴于上帝原本准备了无数奇妙的事物让人在地上享受,而人寿尚不及百岁委实是太短了。 Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao! |
鉴于世界的道德标准如此低落,以及每年有数以万计的人由于犯了性不道德而从会众被开除,现代的基督徒也亟需留意这项劝告。 Tín đồ đấng Christ thời nay cũng cần phải vâng theo những lời này vì cớ các tiêu chuẩn đạo đức thấp kém của thế gian và vì sự kiện là mỗi năm có hằng ngàn người bị khai trừ khỏi hội-thánh bởi lý do tà dục. |
接着,他们要建造方舟。 鉴于挪亚一家只有八个人,建造方舟的工程又十分浩大,他们一定要花很长的时间才能完成。 Rồi họ phải đóng tàu, một công việc đòi hỏi nhiều thời gian vì kích cỡ chiếc tàu và số người trong gia đình Nô-ê. |
鉴于圣经所载的婚礼并没有强调音乐和舞蹈,一对男女如果想举行一个能够为耶和华增光的婚礼,这点岂不能够给他们若干指引吗? Vì lời ghi chép của Kinh Thánh về đám cưới không nhấn mạnh âm nhạc và nhảy múa, vậy chẳng phải điều này nên hướng dẫn cặp vợ chồng sắp cưới trù tính một đám cưới làm vinh hiển Đức Giê-hô-va hay sao? |
鉴于我们监狱里发生的事,我希望正式表达我们的钦敬。 感谢守望台圣经书社通过可敬的传道者在我们社区里所从事的善工。” Chiếu theo sự việc xảy ra trong tù, tôi muốn chính thức thông báo cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) biết rằng chúng tôi hoan nghênh việc tốt mà nhà giảng đạo có công kia đã làm cho làng xã”. |
到摩西律法颁下的时候,以色列人的婚姻关系已大为恶化。 鉴于他们心里刚硬,耶和华就容许他们离婚。( Đến khi có Luật pháp Môi-se, sự liên lạc hôn nhân đã suy đồi đến độ Đức Giê-hô-va cho phép ly dị vì sự cứng lòng của người Y-sơ-ra-ên (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:1). |
乙)鉴于马太福音6:31-33和提摩太前书6:7,8所说,我们对物质资财应当怀有什么态度? b) Theo Ma-thi-ơ 6:31-33 và I Ti-mô-thê 6:7, 8, ta nên có thái độ nào đối với của cải vật chất? |
箴言15:25;加拉太书6:3)但是鉴于我们在路加福音12:29-31所读到的劝告,基督徒应当这样行吗? Nhưng tín-đồ đấng Christ có nên hành-động như thế không, thể theo những gì chép nơi Lu-ca 12:29-31? |
鉴于以上所说,第一世纪的基督徒看来不会认为耶和华的日子还在十分遥远的未来。 Tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đã ghi tạc những lời này, và vì thế chắc họ đã không nghĩ rằng ngày của Đức Giê-hô-va sẽ đến vào một thế kỷ xa vời nào đó. |
他的译本并没有使用优美典雅的词句,却准确地表达了原文的意思。 鉴于当时人们对古代语言的认识很有限,布鲁乔奥利竟能这么准确地翻译原文,确实难能可贵! Tuy văn phong không được trau chuốt, nhưng so với kiến thức về ngôn ngữ cổ vào thời bấy giờ thì bản dịch này có tính chính xác rất đáng kể. |
9 鉴于撒但的世界行将遭遇末日,我们应当肯定自己真的先求上帝的国。 这样行是多么重要!( 9 Vậy nếu thế gian của Sa-tan sắp bị diệt thì điều tối quan hệ là ta soát lại là mình quả đang tìm kiếm nước Trời trước hết! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鉴于 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.