教导 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 教导 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 教导 trong Tiếng Trung.
Từ 教导 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dạy, dạy dỗ, dạy bảo, dạy học, giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 教导
dạy(to teach) |
dạy dỗ(to teach) |
dạy bảo(teach) |
dạy học(to teach) |
giáo dục(education) |
Xem thêm ví dụ
跟以往一样,伯特利仍注重学习圣经,以及培养教导的艺术。 Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
8.( 甲)以色列人采用什么基本的教导方法? 这个方法具有什么重要的特色?( 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
这本书漂亮的红色封面和其中150幅具有教导作用的插图使它非常富于吸引力。 Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
《向伟大的导师学习》中的插图和标题,都是很有教导作用的 Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu |
以赛亚书54:13;腓立比书4:9)人遵从耶和华的教导,就能真的和睦平安。 (Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật. |
父母要教导儿女表达感激之心(见第15段)* Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)* |
持有神圣圣职的弟兄们,不论我们谈的是家庭教导、是看顾,是个人的圣职任务,还是其他名称,这才是我们所讲的精髓。 Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới. |
便雅悯王所教导的事和基督的教义有什么关联? Những điều mà Vua Bên Gia Min giảng dạy liên quan đến giáo lý của Đấng Ky Tô như thế nào? |
你有教导儿女服从耶和华就血所定的律法,就像你教导他们遵守忠实、道德、中立,以及生活各方面的律法一般吗? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
申命记11:19;箴言6:20)在公元第一世纪,受到适当任命的长老在受膏基督徒的教会中作教师,基督徒父母则受到劝谕要教导自己的儿女。( Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20). |
埃丝特和我很喜欢教导说波兰语的人圣经 Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh |
上帝教导世界各地的人过快乐的生活,就像一位有见识的仁爱父亲教导儿女一样。 Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái. |
2 圣经对教导有益:第一天的主题强调提摩太后书3:16。 2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16. |
教导别人认识上帝的王国是一种特别有益的善工。——马太福音28:19,20。 Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
教导别人时说话要浅显易懂 Dạy đơn giản |
上帝期望父母教导和纠正儿女 Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái |
教导儿女从心底里爱戴耶和华 Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái |
要善用它去教导别人和揭发谬误的道理。 Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
• 夸张法有什么效用? 耶稣怎样运用这种修辞法教导人? • Phép ngoa dụ là gì, và Chúa Giê-su dùng phương pháp dạy dỗ này thế nào? |
他怎样确保自己的教导能够发挥最大功效呢? E-xơ-ra đã làm gì để cho sự dạy dỗ của ông được hữu hiệu? |
提摩太前书4:16,《新世》)既然事情牵涉到教师和学生的得救,无疑这样的教导应当以熟练、热心的方式施行才对。 Theo I Ti-mô-thê 4:16 tại sao chúng ta phải giảng dạy khéo léo và nhiệt thành? |
在那时候,牧师们常教导,没有受洗就死去的孩童会永远被定罪。 Trong những ngày đó, các mục sư thường dạy rằng nếu trẻ em chết mà chưa được báp têm thì sẽ bị kết tội vĩnh viễn. |
所以你们要去,使所有国族的人成为门徒,......我吩咐你们的一切,都要教导他们遵守。”——马太福音28:19,20。 “Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20. |
杰克是个住在美国的年轻人,从小家人就用圣经的原则来教导他。 Jack là một thanh niên sống ở Hoa Kỳ và lớn lên trong một gia đình áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh. |
所罗门既是个孝顺的儿子,他必然很体会仁爱管教的价值,乐于接受教导和纠正。 Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 教导 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.