接管 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 接管 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 接管 trong Tiếng Trung.

Từ 接管 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chấp nhận, nhận, vịn, lấy, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 接管

chấp nhận

(accept)

nhận

(accept)

vịn

(seize)

lấy

(assume)

nắm

(seize)

Xem thêm ví dụ

你祈求这个王国的来临其实便是求它取代目前世上的一切政府而全权接管地上的事务。—但以理书2:44。
Qua lời cầu nguyện cho Nước Cha được đến, bạn cầu nguyện cho Nước Trời thay thế các chính phủ hiện tại trong việc cai quản trái đất (Đa-ni-ên 2:44).
这是个后门程序,它将接管你的电脑
Đây là cái cửa sau mà sẽ lâm chiếm cái máy tính của bạn.
他们获知耶和华的王国已经在天上掌权统治了,不久就会接管整个地球;这个好消息令他们心花怒放。
Thay vì thế, lẽ thật làm cho lòng người tràn ngập niềm vui khi biết rằng Nước của Đức Giê-hô-va đang cai trị trên trời rồi và sắp sửa cai trị trên toàn trái đất.
馬 郝尼 先生 接管 控制室
Ông Mahoney nắm phòng chỉ huy.
它也被稱為“基督教台”,它指的是在新的管理任期,於1974年接管了明顯的編程。
Nó cũng đã được gọi là "Christian Network" vì chương trình của nó theo hướng được đặt tên vào năm 1974.
这是好消息,因为王国的建立意味着,上帝已在天上设立了一个政府,将要全权接管地上的一切事务。
Thông điệp này là tin mừng vì điều đó có nghĩa là Đức Chúa Trời đã thành lập một chính phủ ở trên trời để cai quản mọi việc trên đất.
一路上,威爾得知積克一直是黑珍珠號的擁有人,直至巴博薩於10年前率領叛變把這艘船接管了,並把積克放逐到島上任由其死去。
Trên đường đi, Will biết được rằng mười năm trước Sparrow từng là thuyền trưởng tàu Ngọc trai đen cho đến khi Barbossa cầm đầu một cuộc nổi loạn và chiếm lấy con tàu, bỏ mặc Sparrow trên một hòn đảo.
2007年6月26日,亚利桑那大学宣布将接管生物圈二号的研究。
Ngày 26 tháng 6 năm 2007, Đại học Arizona tuyên bố rằng trường sẽ bắt đầu nghiên cứu tại Biosphere 2.
2009年8月13日,SBS接管了CJ Media(70%)及IB體育(30%)所持有的體育電視頻道 Xports。
Vào 13 tháng 8 năm 2009, SBS đã giành lấy tất cả cổ phiếu của một kênh truyền hình thể thao Xports, được chia sẽ với CJ Media (70%) và IB Sports (30%).
接管 了 約翰 · 佩蒂 的 賬目
Tôi đang nắm tiền của Petty.
街道被孩子们接管了~
Nó được dành cho trẻ em.
當斐濟在1970年獨立後,斐濟政府開始參與管理楠迪國際機場,並於1979年全面接管
Sau khi độc lập năm 1970, chính phủ Fiji bắt đầu tham gia tổ chức sân bay Nadi và kiểm soát hoàn toàn vào năm 1979.
Antoine 要 回来 接管 船厂 了
Antoine sẽ về nhà để quản lý xưởng tàu.
机器不是先有了智慧 然后才变得狂妄 并试图接管世界的。
Một hậu quả lớn của việc này là mấy thập kỷ vừa qua, có thể chúng ta đã có toàn bộ khái niệm về cuộc nổi loạn điều khiển học theo chiều ngược lại.
然后 你 又 被 枪杀 了 然后 马丁内斯 接管
Rồi cô bị bắn và Martinez lên nắm quyền.
1990年,國際職業網球聯合會(ATP)接管男子巡回赛的运作并以ATP世界巡回锦标赛(ATP Tour World Championship)取代了大师赛。
Năm 1990, Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) tham gia vào việc điều hành các giải đấu nam và thay The Masters bằng ATP Tour World Championship (Giải vô địch thế giới ATP).
自從 我們 接管 後 公司 收入 急速 增長
Doanh thu của công ty đã tăng lên 2 chữ số kể từ khi tôi và cô điều hành.
雖然荷蘭退出後,但英國和西德接管荷蘭各42.5%股份,餘下15%義大利接管
Anh Quốc và Đức mỗi nước nắm 42.5% cổ phần, 15% còn lại thuộc Italia.
在弥赛亚君王接管人间事务以前,要全无病痛是不可能的。
Bao giờ Vua Mê-si còn chưa nắm quyền trên mọi vấn đề của nhân loại, thì sức khỏe hoàn hảo chưa thể có được.
身为长子,耶稣无疑接管了木匠的生意,照顾家人直到他受浸为止。
Là anh cả, chắc chắn Chúa Giê-su tiếp tục công việc của cha và chăm sóc gia đình cho đến khi ngài báp-têm.
第二个问题是,机器人想要接管世界么?
Và câu hỏi thứ 2 là, robot có muốn lật đổ chúng ta không?
所以当一个人变盲之后, 唤醒视皮质的任务 会被其他东西接管, 如触觉,听觉,词汇。
Vì vậy khi một người bị mù,những gì chúng ta gọi chức năng vỏ não thị giác bị lấn át bởi những thứ khác, như bằng xúc giác, thính giác, hay từ vựng.
上帝的话语应许,耶和华的弥赛亚王国快要接管地上全人类的事务了。
Lời Đức Chúa Trời hứa rằng Nước Trời do Đấng Mê-si của Đức Giê-hô-va chẳng bao lâu nữa sẽ cai trị toàn bộ xã hội loài người trên đất.
上帝不久就要吩咐弥赛亚君王耶稣基督,接管人类事务。
Đức Chúa Trời sắp chỉ thị cho Vua Mê-si là Giê-su Christ nắm quyền cai quản mọi việc trong thế giới loài người.
他们密切留意圣经的预言,深信他们的祷告很快就会实现,于是上帝的王国会全盘接管地上的事务。(
Vì quan sát kỹ lưỡng các lời tiên tri Kinh-thánh, họ biết chắc rằng lời cầu nguyện này sắp được đáp ứng và Nước Trời sẽ nắm quyền điều hành mọi công việc trên đất vào một ngày gần đây (Đa-ni-ên 2:44).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 接管 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.