解决方案组件 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 解决方案组件 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 解决方案组件 trong Tiếng Trung.
Từ 解决方案组件 trong Tiếng Trung có các nghĩa là 部份, Cấu phần, bộ phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 解决方案组件
部份
|
Cấu phần
|
bộ phận
|
Xem thêm ví dụ
但是,不知何故,两小时之内, 这个问题就解决了。 Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. |
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突 Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
大家不认为商业是解决问题的办法 Kinh doanh được không xem như một giải pháp. |
伯納德·巴魯赫(英语:Bernard Baruch)受委任根據此報告向聯合國提交方案,是為1946年的巴魯赫計劃(英语:Baruch Plan)。 Bernard Baruch được chỉ định để dịch báo cáo này thành một đề xuất tới Liên Hợp Quốc thành Kế hoạch Baruch năm 1946. |
我们用来研究视网膜编码的技术 同样也可以 用于研究其他领域 比如听觉系统 和运动系统,已解决听力障碍 和四肢运动障碍 Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động. |
于是我们这么做了——看看我们化学探索中心的网页 你会发现全国各地的人都在关注 我们如何改革化学课程 强调合作的重要性,强调对技术的利用 解决我们的生物科技公司遇到的实际问题 不是死板的传授理论 而是让学生自己去挑战这些理论 Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
我 想 我们 能 商量 出 解决办法 的 Tôi chắc là chúng ta có giải quyết được. |
HTML5.2的图片元素提供了为同一图像指示多个替代方案的能力,网页浏览器可以选择最适合其目的的一份。 HTML5.2 cung cấp khả năng đưa ra nhiều lựa chọn thay thế cho cùng một hình ảnh, để trình duyệt web có thể chọn một hình ảnh phù hợp nhất với mục đích của nó. |
订阅家庭方案后,家人群组中的所有成员都可以共享 Google Play 音乐订阅服务,并可以: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
不是所有的答案都会立刻来到,但大部分的问题都可以透过真诚的研讨、向神寻求答案而获得解决。」 Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.” |
表面看来,贪污腐败是个无法解决的问题,但圣经预告,不但贪腐问题会获得解决,这个世界还会经历彻底的改变。 Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra. |
“这个结构精巧,秩序井然和复杂得惊人的机器怎样产生这些作用,我们很难明其究竟......人可能永远无法解决脑所提出的许多不同的谜。”——《美国科学》月刊。 “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
智力基本上就是解决问题的能力。 Tức là, trí thông minh về căn bản là khả năng giải quyết vấn đề. |
我与工程的联系 和任何其他的工程师都一样,即喜欢解决问题 Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán. |
今天,有无数专家在人际关系、恋爱、家庭生活、解决纷争、怎样寻得快乐和人生意义等问题上给人劝告。 Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
目标包括帮助人进步以继续行走正道,解决难题,克服困难,也许纠正错误的途径。 Lời khuyên theo đấng Christ có vài mục tiêu nào? |
谁积极地指出,上帝的王国是解决人类一切难题的唯一方法呢? Ai đang lạc quan công bố Nước Đức Chúa Trời như giải pháp duy nhất cho mọi vấn đề của nhân loại? |
耶和华见证人顺服上帝的王国,结果得以解决生活上的主要难题。’” Còn Nhân-chứng Giê-hô-va phục tùng Nước Đức Chúa Trời và họ đã giải quyết được những nỗi khó khăn chính của đời sống.’ |
要先处理你能够解决的问题,然后当这些问题都解决了——如果有这么一天——你就有充足的时间去想想那些你无法解决的问题了。 Rồi khi tất cả vấn đề ấy không còn nữa, nếu thật sự có ngày đó, bạn hẵng nghĩ đến những vấn đề nằm ngoài tầm kiểm soát. |
其实,解决的方法还是有不少的。 Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
如有需要,而且环境容许,这些弟兄会安排在场协助解决难题。 Nơi nào cần và có thể được, các anh này thu xếp để có mặt tại chỗ và giúp đối phó với vấn đề. |
8. 圣经怎样准确地预言科技并不会解决贫穷的难题? Không giải quyết được vấn đề nghèo khổ |
戈尔:最后是这个正面的方案 可以应对经济挑战 和国家安全挑战 Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
你 越 快 接受 这个 事实 我们 就 能 更 快 解决问题 Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề |
在未来的日子,巨型直升机和超音速客机能真正解决航空工业的燃眉之急吗? Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 解决方案组件 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.