揭示 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 揭示 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 揭示 trong Tiếng Trung.

Từ 揭示 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mặc khải, biểu hiện, bộc lộ, phát hiện, trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 揭示

mặc khải

(revelation)

biểu hiện

(revelation)

bộc lộ

(show)

phát hiện

(to uncover)

trưng bày

(show)

Xem thêm ví dụ

起初上帝并没有揭示他会怎样拨乱反正,消除撒但造成的破坏。
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
(笑) Ataturk揭示的实际是两个基本事实。
(Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.
有没有可能因发现遥远文明 和我们的共同的起源 而最终带回了揭示全人类内在联系的讯息?
Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau?
我们可以确信,耶和华必定会把他荣耀的旨意,向手下谦卑的仆人揭示出来。
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài.
教义和圣约揭示了婚姻关系和家庭的永恒本质。
Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình.
• 耶和华怎样逐步揭示“神圣秘密”?
• Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ “lẽ mầu-nhiệm” như thế nào?
但以理书2:27,28)但以理没有向太阳、月亮或星宿求助,而是倚靠“能把秘密揭示出来”的耶和华上帝,因此他能够把梦的意思正确解释给巴比伦王听。( 但以理书2:36-45)
Thay vì dựa vào mặt trăng, mặt trời hoặc các ngôi sao, ông Đa-ni-ên hướng đến Đức Chúa Trời là Đấng “tỏ ra những điều kín-nhiệm” và ông giải được mộng cho nhà vua.—Đa-ni-ên 2:36-45.
我目前向你们展示的所有数据所揭示的 都是同一样的东西。
Tất cả dữ liệu mà bạn vừa được xem nãy giờ nói lên cùng một điều.
对彼得来说,能够有份揭示这个重要的真理,确实是个殊荣!
Ông Phi-e-rơ quả có đặc ân góp phần tiết lộ sự thật quan trọng này!
12页 揭示八王之谜
12 Tám vua được tiết lộ
(音乐) 今天我有一样礼物要与你们分享 是我正在做的一个项目,叫做“揭示幸福” 它告诉我们 孩子和老人的视角中 世界是什么样子的
(Tiếng nhạc) Vậy nên món quà mà tôi muốn chia sẻ với mọi người hôm nay... ... chính là dự án tôi đang thực hiên mang tên: Vén Màn Hạnh Phúc Dự án này cho chúng ta biết sơ qua hạnh phúc là gì... ... từ cái nhìn của một đứa bé tới một ông lão... ... ở thế giới ấy.
因此所有权网络揭示了 股权关系的模型。
Vì vậy, mạng lưới sở hữu bộc lộ ra các mô hình của những mối quan hệ giữa các cổ đông.
“天上有一位上帝能把秘密揭示出来。 他已经把末后的日子所要发生的事告诉尼布甲尼撒王”
“Có một Đức Chúa Trời ở trên trời tỏ ra những điều kín-nhiệm; và đã cho... biết điều sẽ tới trong những ngày sau-rốt”
彼得后书1:20)在这节经文的希腊语原文中,“见解”一词含有“解决、揭示”的意思,也包含“把绑住的东西解开”之意。
Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Chẳng có lời tiên-tri nào trong Kinh-thánh lấy ý riêng giải nghĩa được” (2 Phi-e-rơ 1:20, Bản Truyền thống của Liên hiệp Thánh Kinh hội).
马太福音6:9)通过圣经,耶和华向我们揭示他的心思意念,让我们认识他的旨意和美好特质。
Qua đó, Ngài cho chúng ta biết tư tưởng quý báu, ý muốn và cá tính tuyệt vời của Ngài.
起初,他分析了蛋白质的序列,然后揭示了线粒体中修饰遗传密码的细节。
Ban đầu, ông phân tích các chuỗi protein và sau đó khám phá ra các chi tiết của mã gien thay đổi trong ti thể.
在奉献过的场所,像是圣殿、崇拜的屋宇以及我们自己的住所等,我们应该明白且详尽地教导真理和诫命,就像我们从复兴福音揭示的救恩计划中所认识的那样。
Trong những nơi đã được làm lễ cung hiến lên Chúa, như đền thờ, nhà thờ phượng và nhà của chúng ta, thì chúng ta nên giảng dạy lẽ thật và các giáo lệnh một cách rõ ràng và kỹ lưỡng như chúng ta hiểu những điều đó từ kế hoạch cứu rỗi đã được mặc khải trong phúc âm phục hồi.
山坡隐藏了你应该走的路,接着又揭示了它,
con đường đồi giấu mình, rồi lại chỉ cho bạn con đường nên đi,
借助“分析”功能,可以深入分析 Google Analytics(分析)数据,揭示数据背后蕴藏的内涵和真谛,然后据以采取行动。
Công cụ phân tích cho phép bạn đào sâu vào dữ liệu Google Analytics để có thông tin chi tiết và biến các thông tin đó thành hành động.
上帝在指定的时候才向人揭示圣经某些章节的含意。
Con người chỉ có thể hiểu một số đoạn Kinh Thánh nào đó vào đúng thời điểm trong lịch sử.
转化跟踪是一款免费工具,可为您揭示用户在与您的广告进行互动后做了些什么:比方说他们是捐款了、购买了商品、致电了您的支持热线、注册了您的简报,还是下载了您的应用。
Theo dõi chuyển đổi là một công cụ miễn phí cho bạn biết điều gì xảy ra sau khi ai đó tương tác với quảng cáo của mình, cho dù họ đã quyên góp, mua hàng, gọi cho đường dây hỗ trợ của bạn, đăng ký nhận bản tin hoặc tải ứng dụng của bạn xuống.
如果你看看世界上主要的宗教 你会发现探寻者-- 摩西,耶稣,佛祖,穆罕默德 -- 那些独身去探寻的人们 在大自然的旷野中独处,思索 在那里,他们有了深刻的顿悟和对于奥义的揭示 之后他们把这些思想带回到社会的其他地方去
Nếu bạn nhìn vào hầu hết những tôn giáo phổ biến, Bạn sẽ thấy những người đi tìm Moses, Jesus, Budda,Muhammad-- người đi tìm là những người tách ra khỏi xã hội một mình đến nơi hoang vắng nơi họ tìm thấy những vị chúa và sự khai sáng rồi họ mang về phổ biến lại cho cộng đồng.
现在许多研究揭示, 我们在这种老化过程 有更多的掌控权, 比我们所能想象的更多。
Nhiều người đang tìm cách để chúng ta có thể điều khiển quá trình lão hóa tốt hơn bất cứ điều gì mà chúng ta có thể hình dung được.
创世记3:17-19)人类这一段早期历史,揭示了不少关于人类行为的真相。
(Sáng-thế Ký 3:17-19) Lịch sử ban đầu này làm sáng tỏ nhiều về bản chất hạnh kiểm của loài người.
第一部分, 我会描述这些获诺贝尔奖的结果, 并且强调这些成绩 揭示的一个意义深远的奥秘。
Trong phần 1, tôi sẽ mô tả những kết quả của khám phá đã đoạt giải Nobel, và nhấn mạnh một bí ẩn lớn mà những kết quả đó tiết lộ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 揭示 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.