解析 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 解析 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 解析 trong Tiếng Trung.
Từ 解析 trong Tiếng Trung có nghĩa là độ phân giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 解析
độ phân giảiverb |
Xem thêm ví dụ
1944年1月初,当局突然把费迪南德解往荷兰菲赫特的集中营。 Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
進一步瞭解維護帳戶安全的訣竅。 Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
我们有很多的学生 他们对于基本技能也缺乏掌握 对最基本的文化常识也没有了解 Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta. |
假如您為自己的網站加上結構化資料標記的註解,則這個外掛程式就能直接將網站上相符的屬性填入動態饋給中並進行更新。 Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
不过,设计这套算法的关键部分, 在于要找出那些神秘的 人与人之间的相互吸引力, 并把它解构成电脑可以工作的部分, 我们要做的第一件事 就把人和数据关联起来, 这样算法才能生效。 Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán. |
如果你能精確地 把這片解藥分為五份, 你就能給每一個人足夠的解藥。 Nếu chia chính xác viên thuốc thành năm phần, bạn sẽ có đủ thuốc cho mọi người. |
如果你想要嘗試自己 解題,在這裡暫停。 Dừng video tại đây nếu bạn muốn tự tìm câu trả lời. |
我是否明白,假如不接受任何采用自体血液的医疗程序,就等于连血液透析法或涉及使用心肺机等疗法也一概都不接受呢? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
瞭解如何建立 Merchant Center 帳戶。 Tìm hiểu cách tạo tài khoản Merchant Center. |
供給和需求可以延展至解釋市場經濟的宏觀經濟變量,包括總產出數量和一般價格水平。 Cung và cầu cũng đã được khái quát hóa để giải thích các biến kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế thị trường, bao gồm cả tổng sản lượng và mức giá chung. |
如要取得快覽,瞭解目前已安裝您應用程式的使用者人數和裝置數量,請參閱以下資訊: Để biết thông tin tổng quan nhanh về số người dùng và thiết bị mà ứng dụng của bạn đang tiếp cận: |
語言:查看「廣告空間控管系統」一節,進一步瞭解如何按語言指定廣告,或是一覽 Ad Exchange 支援的語言。 Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
我 一直 通過 大使 館 在 解決 這些 賬單 Tôi đang trả viện phí bằng tiền của sứ quán. |
即使你开启了“在锁定屏幕上显示个人信息相关结果”,也需要解锁手机才能查看涉及以下内容的 Google 助理回复或操作: Nếu bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa, bạn vẫn phải mở khóa điện thoại để xem các hành động hoặc câu trả lời của Trợ lý liên quan đến: |
請仔細閱讀通知內容、針對問題做出修改,並從下方瞭解如何申請審查: Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
我們 會 解決 , 先生 Ta sẽ xử lý được nó thôi, thưa ngài. |
那 你 去 跟 大家 解釋 啊 Vậy mày hãy giải thích mọi người. |
创世记49:1,2,33)这些家庭会聚集起来,小孩子跟成年人一起,互相开解。 (Sáng-thế Ký 49:1, 2, 33) Trong những trường hợp như thế, cả gia đình quây quần lại với nhau, kể cả trẻ con cũng được tham gia vào các cuộc nói chuyện. |
這些主要概念有助您瞭解 Ad Manager 的架構和使用方式。 Các khái niệm chính này sẽ giúp bạn hiểu cách Ad Manager được sắp xếp và sử dụng. |
進一步瞭解如何投放 Studio 下推式廣告素材。 Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio. |
如果下方沒有列出您的瀏覽器,請參閱瀏覽器的「說明」部分,瞭解如何變更瀏覽器的首頁。 Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
请确保您使用的是正常情况下用来解锁设备的那个手指。 Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị. |
Val , 我 非常 瞭解 你 . Val, bà hiểu cháu rất rõ. |
您的每一分心力都能協助更多人瞭解影片內容。 Dù ít dù nhiều, đóng góp của bạn đều có ích. |
求 你給 我 一次 解釋 的 機會 Em có số của anh rồi đấy. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 解析 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.