节选 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 节选 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 节选 trong Tiếng Trung.

Từ 节选 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trích, đoạn trích, nặn, chất chiết, iks’trækt/. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 节选

trích

(extract)

đoạn trích

(extract)

nặn

(extract)

chất chiết

(extract)

iks’trækt/

(extract)

Xem thêm ví dụ

接下来我给大家播放一段模拟节选 这个节选就是我们用其中的一些录音做的 但它的确会让你感受到 其中每个人对9·11事件沉思的诗意
Tôi sẽ mở một đoạn băng ngắn một đoạn băng thử trộn các giọng nói lại với nhau, nhưng các bạn sẽ cảm nhận được sự tổng hợp hài hòa những suy ngẫm của mọi người về sự kiện này.
这是一段短片,节选自查理·卓别林的“摩登时代”。
Vậy đây là một đoạn băng từ "Thời hiện đại" của Charlie Chaplin
以上这些是我20年来 执导的一些戏剧、歌剧和电影的节选片段
Đó là một vài trích đoạn trong các vở nhạc kịch, opera và những bộ phim mà tôi đã làm trong 20 năm qua.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 节选 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.