敬佩 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 敬佩 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 敬佩 trong Tiếng Trung.
Từ 敬佩 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khâm phục, phục, tôn trọng, cảm phục, tôn kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 敬佩
khâm phục(admire) |
phục(admire) |
tôn trọng(respect) |
cảm phục(admire) |
tôn kính(respect) |
Xem thêm ví dụ
上帝无论定意要做什么,都能成事,叫人由衷敬佩,叹为观止。 他是所向无敌的统帅;他能驾驭大自然的一切力量;他在荒野里给人吃的、喝的;他能使人的衣履久穿不破;他是个举世无双的立法者、法官和建筑师等等,等等。 Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
你们全心信赖耶和华,坚贞不屈,令人敬佩不已。 此外,你们谦卑地忍受考验,熬过了许多苦难。 Sự tin cậy tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va và sự quyết tâm giữ trung thành mang lại cho các anh niềm vinh dự. |
有議程 和 通路 我 只能 敬佩 。 Với lịch làm việc và quyền tới gần cô ta, tôi chỉ có thể tự hỏi mình. |
我 很 敬佩 他們 根本 不用 什麼 混種 恐龍 Tôi rất tôn trọng nó. |
同年,达利第一次去了巴黎,在那里结识了令他深深敬佩的毕加索。 Cùng năm đó, ông đã thực hiện chuyến thăm đầu tiên của mình đến Paris, nơi ông gặp Pablo Picasso, người mà cậu trai trẻ Dalí hằng ngưỡng mộ. |
我教他们英语,同时我也见到了一些令人敬佩的女人 Tôi dạy tiếng Anh, và tôi gặp những người phụ nữ phi thường. |
具有什么特质的领袖最令你敬佩呢? Bạn khâm phục đức tính nào nơi một vị lãnh đạo? |
而现在也确实有一些令人敬佩的组织 正在尝试这些的努力 Và có những tổ chức ý nghĩa đã làm việc đó ngoài kia. |
这些囚犯当中,有一个是做律师的,名叫维托尔德·利斯-奥尔谢夫斯基。 他对普罗斯塔克弟兄的勇气深表敬佩。 Một trong những người đó là luật sư Witold Lis-Olszewski, người có ấn tượng tốt về sự can đảm của anh Prostak. |
他也是個虛無主義者,但他的信念似乎來都是源於他敬佩的巴扎羅夫,而非他自己的信念。 Chàng cũng theo chủ nghĩa hư vô, mặc dù niềm tin đó có vẻ dựa vào sự khâm phục của chàng dành cho Bazarov hơn là tư tưởng của chính bản thân. |
长辈的品行和毅力,不但使年轻一代深受感动,也令他们十分敬佩。 8 Trong một số hội thánh nhiều người trong cùng một gia đình phụng sự Đức Giê-hô-va. |
在座的火箭专家们, 我喜欢你们所做的一切,我敬佩你们的胆识, 我敬佩你们的勇气,但你们的火箭 正在朝超级错误的方向飞。 Với các thính giả là chuyên gia tên lửa: tôi yêu công việc của các bạn, tôi ngưỡng mộ sự can trường, tôi ngưỡng mộ dũng khí -- nhưng tên lửa của các bạn quay nhầm hướng bỏ xừ. |
他们的勇气真是令人敬佩! Nhũng người đưa tin thân mến này quả can đảm làm sao! |
这件事让我对女人非常敬佩 那五天的实验我一辈子也忘不掉 Điều đó làm tôi cúi mình trước bất kỳ người phụ nữ nào mình gặp để bày tỏ sự tôn trọng của mình dành cho họ. |
“当时,我实在深深敬佩他们,因为他们全心倚赖上帝,信心坚定。 “Vào lúc đó, tôi rất kính trọng họ vì sự tin cậy của họ nơi Đức Chúa Trời và quyền lực của đức tin họ. |
我很敬佩他们, 于是我决定成为一名医生。 Tôi ngưỡng mộ họ, và quyết định trở thành bác sĩ. |
见到年轻人的言行显示他们把耶和华视为一位实际存在的个体,是他们所敬佩和渴望取悦的上帝,实在令人感到欣慰! THẬT là tốt thay khi những người trẻ cho thấy qua lời nói và hành động là họ xem Giê-hô-va Đức Chúa Trời là một đấng có thật mà họ ngưỡng mộ và muốn làm vừa lòng ngài! |
我 一直 都 很 敬佩 你 的 决心 希 奥多 Ta luôn rất ngưỡng mộ sự kiên quyết của cậu, Theodore. |
利百加的精神多么令人敬佩啊! Thật là một tinh thần đáng khen! |
我们岂不敬佩那些将原则置于个人利益之先的人吗? Chẳng lẽ bạn không kính trọng những người đặt nguyên tắc trên lợi ích cá nhân hay sao? |
(星球大战中的重要组织) 尽管有时她也扮成西斯, (绝地武士的宿敌) 是个令我敬佩的选择。 Mặc dù đôi khi nó cũng là một Sith, đó là một lựa chọn tôi có thể tôn trọng. |
我们心中怀着感恩和敬佩,纪念那些去救援的人,前往救援受苦的圣徒。 Chúng ta tưởng nhớ với lòng ngưỡng mộ và biết ơn những người đàn ông đã ra đi để giải cứu Các Thánh Hữu đang khổ sở đó. |
因为他们由衷地敬佩耶和华,决心继续敬畏、尊崇和服从他。 Những người thuộc đám đông “vô-số người” quyết tâm làm gì? |
我 听 专家 分析 我 想 告诉 你 我 很 敬佩 你 的 作为 Tôi đã nghe giới chuyên gia phân tích... và tôi phải nói với ông, tôi phải kinh ngạc về những gì ông đã làm. |
但传统社会中的人们 的一些事情也值得敬佩, 或许应该向他们学习。 Nhưng vẫn có những điều mà chúng ta phải ngưỡng mộ những người trong xã hội truyền thống, và cần học theo họ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 敬佩 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.