jodła trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jodła trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jodła trong Tiếng Ba Lan.
Từ jodła trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là linh sam, chi linh sam, chi lãnh sam, Chi Linh sam, chi linh sam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jodła
linh samnoun zrobiony w całości z amerykańskiej jodły. và toàn bộ được làm bằng gỗ linh sam Douglas. |
chi linh samnoun |
chi lãnh samnoun |
Chi Linh sam
|
chi linh sam
|
Xem thêm ví dụ
To była Ruana Singh, stojącą za wysoką jodłą na swoim podwórzu. Đó là bà Ruana Singh đang đứng sau cây thông cao trong vườn nhà bà. |
Okej, a to tutaj to jodła Douglasa. Cái này là cây thông Douglas. |
W dalszym ciągu zachowujemy wszelkie pogańskie rekwizyty, na przykład jemiołę, ostrokrzew czy jodłę, ale Boże Narodzenie jakoś utraciło swój charakter, odkąd chrześcijanie przywłaszczyli je sobie i przeobrazili w swoją uroczystość religijną”. Chúng ta vẫn còn tất cả những đồ trang bày của tà giáo như cây tầm gửi, cây ô-rô và cây thông, v.v..., nhưng không hiểu sao Lễ Giáng sinh không bao giờ giống như xưa kể từ khi tín đồ đấng Christ cướp nó đi và biến nó thành một buổi lễ tôn giáo”. |
Powaliło to z miejsca miliony jodeł, a ludzie, którzy zlekceważyli niebezpieczeństwo, zginęli. Hàng triệu cây tùng bị hạ, và những người đã xem thường lời cảnh cáo bị mất mạng. |
Zwłaszcza jodły osiągają tu znaczne rozmiary. Ngoài ra, các loài tê giác nói chung là có kích thước rất lớn. |
W tym samym artykule zwrócono uwagę, że już od czasów starożytnych wiecznie zielonym roślinom, takim jak „ostrokrzew, myszopłoch, laur, sosna czy jodła, przypisywano właściwości magiczne lub lecznicze, mające strzec przed chorobami”. Một bài trong tờ báo Công Giáo này cho biết vào thời xưa, các cây xanh, bao gồm “cây nhựa ruồi, nguyệt quế cũng như các nhánh của cây thông, được xem là có phép mầu cũng như sức mạnh chữa lành và xua đuổi bệnh tật”. |
To holownik z 1923 r. zrobiony w całości z amerykańskiej jodły. Nó là một tàu kéo được sản xuất năm 1923 và toàn bộ được làm bằng gỗ linh sam Douglas. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jodła trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.