局部麻醉药 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 局部麻醉药 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 局部麻醉药 trong Tiếng Trung.
Từ 局部麻醉药 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ma túy, thuốc mê, thuốc tê, Ma túy, gây tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 局部麻醉药
ma túy(narcotics) |
thuốc mê(narcotics) |
thuốc tê
|
Ma túy
|
gây tê
|
Xem thêm ví dụ
该市的24小时降雨量为880毫米,创下韩国日降雨量的新纪录,不过最大的降雨量只出现在局部地区。 Tổng lượng mưa trong vòng 24 giờ tại thành phố này là 880 mm, phá vỡ kỷ lục lượng mưa trong ngày cao nhất tại Hàn Quốc; tuy nhiên mưa lớn nhất chỉ xảy ra cục bộ. |
以後雖有局部變動,基本穩定在這條界線。 Sau đó, tuy có biến động cục bộ, song đường biên giới này vẫn cơ bản ổn định. |
此後,以色列與阿拉伯鄰國多次發生衝突,並在這一過程中控制了約旦河西岸地區、西奈半岛(1956–57、1967–82)、南黎巴嫩(英语:Southern Lebanon)局部地區(1982–2000)、加薩走廊(1967–2005;在2005年撤退後仍被視為占領)和戈蘭高地。 Kể từ đó, Israel chiến đấu trong một số cuộc chiến với các quốc gia Ả Rập lân cận, trong quá trình đó Israel chiếm đóng Bờ Tây, bán đảo Sinai (1956–57, 1967–82), bộ phận của miền nam Liban (1982–2000), Dải Gaza (1967–2005; vẫn bị xem là chiếm đóng sau 2005) và Cao nguyên Golan. |
山体的构型也加剧了洪水,局部地区的倾斜度高达60%。 Thêm vào đó, cấu trúc tự nhiên của những ngọn núi cũng góp phần làm gia tăng lũ lụt, với một vài khu vực sườn dốc đứng chiếm tới 60%. |
环境危机也可以被划分为类似的三种类型, 大部分我们经常想到的危机 都是局部的地方环境问题:空气污染、水污染 垃圾排放。 Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại. |
北洋政府提出修改《中俄伊犁条约》,与苏俄政府在1920年5月签署新的局部通商协定,废除了旧约中多数不平等条款。 Chính phủ Bắc Dương đề xuất sửa đổi "Điều ước Y Lê Trung-Nga", cùng Chính phủ Nga Xô viết vào tháng 5 năm 1920 ký kết hiệp định thông thương cục bộ mới, phế trừ hiệp ước cũ mà trong đó đa số là điều khoản bất bình đẳng. |
我们需要局部性工作, 但是我们也需要进行海洋全流域的工作。 Ta cần làm việc tại địa phương, nhưng cũng cần hợp tác khắp đại dương. |
没准你会认为麻醉药的工作原理是 让你熟睡, 或者阻断感知器官,使你感不到疼痛, 不过,实际上多数麻醉药不是这么工作的。 Và bạn có thể nghĩ rằng đó là cách thuốc gây mê tác động lên bạn bằng cách mang bạn vào trong một giấc ngủ sâu, hoặc bằng cách ức chế các tế bào cảm giác giúp chúng ta không cảm thấy đau, nhưng thực ra hầu hết các chất gây mê không hoạt động theo cơ chế này. |
面部及手臂局部殘缺。 Buông lỏng phần vai và cánh tay. |
16 显然这个标记必定是异乎寻常的,与局部性的战争、偶尔发生的流行病或仅是一场地震截然不同。 16 Hiển nhiên, đấy sẽ phải là những sự kiện rất đặc biệt, khác với một cuộc chiến tranh địa phương, một nạn dịch lệ lẻ tẻ, hoặc một trận động đất đơn lẻ nào đó. |
不过,耶和华看来愿意容忍在这个人丁稀少的地区有轻微程度的局部性污染发生。 Nhưng Đức Giê-hô-va dường như sẵn sàng cho phép sự dơ bẩn này trong mực độ nhỏ ở vùng thưa dân và hẻo lánh này. |
2006年11月13日 : 京畿道公共運輸系統開始局部地接受T-money作付款方式。 13 tháng 11 năm 2006: Hệ thống vận chuyển Gyeonggi-do bắt đầu một phần chấp nhận T-money. |
她甚至没有适合的工具 但是很幸运地是她带了奴佛卡因(麻醉药) Cô thậm chí còn không có những thiết bị phù hợp nhưng cũng may là cô có mang theo một ít Novacaine. |
有限群理論中的某些部份在20世紀有著很深的研究,尤其是在局部分析和可解群與冪零群的理論中。 Nhiều khía cạnh về lý thuyết nhóm hữu hạn đã được nghiên cứu kĩ lưỡng trong thế kỉ 20, đặc biệt lý thuyết địa phương, lý thuyết về các nhóm giải được và nhóm lũy linh. |
诗篇46:9说,真正的和平不是指局部地平息战火,而是在全球终止战争。 Nơi Thi-thiên 46:9 Kinh Thánh giải thích rằng hòa bình thật sự đòi hỏi chiến tranh phải chấm dứt, không chỉ trong một vùng mà ở mọi nơi trên đất. |
阵风风速达到每小时82公里的狂风导致局部停电,还有两架航班取消。 Gió giật với vận tốc tối đa lên tới 82 km/giờ khiến điện bị cắt và hai chuyến bay phải hủy bỏ. |
因而在游戏中,大多数的局部战斗都发生在资源点的争夺上。 Hơn nữa, trong hầu hết các trò chơi chiến thuật theo lượt, lực lượng của người chơi đều được duy trì giữa các trận đánh. |
1846年,一位叫威廉·莫顿的牙医却开创先河,在动手术期间使用麻醉药,此后麻醉药就开始给广泛应用了。 Nhưng vào năm 1846, một nha sĩ tên William Morton đã mở đường cho việc sử dụng rộng rãi chất gây tê trong phẫu thuật. |
1960年代该建筑受到局部翻修,但是直到1990年10月3日两德统一的时候才得到完全恢复,此时根据建筑设计师诺曼·福斯特的方案重建。 Tòa nhà đổ nát được xây dựng lại an toàn và được tân trang lại một phần trong những năm 1960, nhưng không có nỗ lực phục hồi hoàn toàn cho đến sau khi nước Đức thống nhất vào ngày 3 tháng 10 năm 1990, khi nó được kiến trúc sư Norman Foster chỉ huy tái thiết. |
传统的渔业捕捞和鲸鱼、海豹猎杀只是本地局部进行,没有商业活动规模。 Các ngành nghề truyền thống như thủy sản và săn bắn cá vôi và hải cẩu chỉ được tiến hành ở quy mô địa phương, và không có ý nghĩa về thương mại. |
据报,在1998年,全面或局部采用直监疗程的国家已增至96个。 Theo các báo cáo, vào năm 1998 có khoảng 96 nước dùng phương pháp DOTS. |
我们在啮齿类和鼬类的实验性喂养实验中发现, 这些动物受感染后,表现出前所未有的流感症状--- 癫痫、中央神经系统紊乱以及局部麻痹。 Và trong thí nghiệm với loài gặm nhấm và chồn sương, chúng tôi nhận thấy động vật có những biểu hiện với cúm chưa từng thấy trước đây co giật, rối lọa hệ thần kinh trung ương, liệt một phần. |
这些是局部尘埃 他们阻挡了其他星体发出来的光线 Đó là bụi của phần vũ trụ đó đã làm mờ đi ánh sáng của các ngôi sao. |
因为二级结构是局部的,不同的二级结构的许多区域可存在于相同的蛋白质分子。 Bởi vì cấu trúc bậc 2 mang tính cục bộ, nhiều vùng với các cấu trúc bậc 2 khác nhau có thể tồn tại trong cùng một phân tử protein. |
自1914年以来,全球性战争和局部冲突已经使无数人丧生。 Các cuộc thế chiến và xung đột đã cướp đi mạng sống của vô số người kể từ năm 1914. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 局部麻醉药 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.