jugársela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jugársela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jugársela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jugársela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cố gắng, lừa dối, nói dối, chiến đấu, đồng đô la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jugársela
cố gắng
|
lừa dối
|
nói dối
|
chiến đấu
|
đồng đô la(buck) |
Xem thêm ví dụ
Derartu Tulu estaba a punto de retirarse del deporte, pero decidió intentarlo y jugárselo todo en un último intento: la prueba de referencia, el maratón de la ciudad de Nueva York. Dararty Tulu đã sẵn sàng bỏ cuộc và nghỉ lưu trong lĩnh vực thể thao, nhưng cô quyết định quyết tâm hết mình và cố gắng lần cuối cho ngày cuối cùng trong vòng loại sự kiện, cuộc thi chạy ma-ra-tông tại thành phố New York. |
Singh le dijo a Joe que cree que el Hombre de la Máscara va a jugársela por ello. Singh nói với Joe kẻ đeo mặt nạ sẽ xuất đầu lộ diện. |
No hay que jugársela con una alce irritable. Không có rắc rối nào với những con nai hay cáu. |
Ahora Na'Vi va a jugársela. Bây giờ Na'Vi, họ sẽ tranh thủ cơ hội này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jugársela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jugársela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.