juger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juger trong Tiếng pháp.
Từ juger trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhận định, phán xét, phán đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juger
nhận địnhverb Je jugeais que vous pourriez être bon pour quelque chose de plus que de brutaliser les paysans. Ta đã nhận định rằng có lẽ ngươi còn giỏi việc gì đó hơn việc tra tấn dân lành. |
phán xétverb Et ne jugez pas pour ne pas être jugés. Và không phán xét để chúng ta không bị phán xét. |
phán đoánverb Elle le jugera par l'éclat de ses plumes. Con mái sẽ phán đoán anh chàng qua độ sáng của màu lông. |
Xem thêm ví dụ
Parmi vous, n’y a- t- il pas un seul homme sage qui soit capable de juger entre ses frères ? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
Un principe lui a été particulièrement utile : “ Cessez de juger, afin de ne pas être jugés ; car c’est avec le jugement dont vous jugez que vous serez jugés*. Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
Au lieu de juger ces personnes en pensant qu’elles n’adoreront probablement jamais Jéhovah, ayons l’esprit positif, ‘ car nous aussi, nous étions autrefois insensés, désobéissants et égarés ’. Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Nous ne devrions jamais nous juger hors de portée du pardon divin. Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ. |
L’ANNUAIRE 1992 donne des précisions: ‘Gray Smith et son frère aîné Frank, deux pionniers courageux du Cap, partirent pour le territoire de l’Est-Africain britannique, afin de juger des possibilités de répandre la bonne nouvelle. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Lorsqu’il avait affaire à des pécheurs, il les encourageait dès qu’il relevait chez eux un signe d’amélioration (Luc 7:37-50 ; 19:2-10). Plutôt que de juger sur les apparences, il imitait la bonté, la patience et la longanimité de son Père, afin de mener les gens à la repentance (Romains 2:4). (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
A en juger par le problème de l'arrestation de ces bandidas vous devriez peut être vérifier vos poches. Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình. |
16 En ce qui concerne les instructions données à ces juges qu’il avait nommés, Moïse a dit: “Je donnai ordre à vos juges, en disant: ‘Quand vous écouterez ce qu’il y a entre vos frères, vous devrez juger avec justice entre un homme et son frère, ou son résident étranger. 16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người. |
Il ne nous appartient pas de juger notre prochain. Chúng ta không được quyền phán xét người đồng loại. |
Les anciens d’Israël disent ensuite à Samuel : “ Maintenant donc, établis- nous un roi pour nous juger comme toutes les nations. Các trưởng lão đến nói với Sa-mu-ên: “Hãy lập trên chúng tôi một vua đặng đoán-xét chúng tôi, y như các dân-tộc khác”. |
Membres et dirigeants, pouvez-vous faire plus pour soutenir les familles monoparentales sans les juger ou les critiquer ? Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ? |
Il viendra, avec le même corps et dans la gloire du Père, pour juger les vivants et les morts, et son règne n’a pas de fin. Người lên trời, ngự bên hữu Đức Chúa Cha, và Người sẽ lại đến trong vinh quang để phán xét kẻ sống và kẻ chết, Nước Người sẽ không bao giờ cùng. |
C’est le seul moyen d’obéir à l’ordre de Jésus de ne pas juger d’après les apparences. Đó là cách duy nhất để vâng lời Chúa Giê-su và không xét đoán theo bề ngoài. |
Comment une midinette de Radcliffe se permet-elle de juger Scott Fitzgerald, Ở đâu ra một cô nàng dám hạ thấp Scott Fitzgerald... |
Je dois juger rapidement si je dois travailler avec quelqu'un. Tôi phải đưa ra đánh giá nhanh chóng để xem liệu tôi có nên làm việc với ai đó. |
Je ne sais pas si j'ai été une bonne enseignante, ça sera à vous de juger. Cô không biết cô có phải là một giáo viên tốt không. |
3 Lorsque Dieu demanda à Salomon quelle bénédiction il souhaitait, le jeune roi d’Israël répondit : “ Il te faudra donner à ton serviteur un cœur obéissant, pour juger ton peuple, pour discerner entre le bon et le mauvais. 3 Khi Đức Chúa Trời hỏi Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên muốn được ân phước nào, vị vua trẻ tuổi này nói: “Xin cho kẻ tôi-tớ Chúa tấm lòng khôn-sáng [sự suy xét khôn ngoan], để đoán-xét dân-sự Ngài và phân-biệt điều lành điều dữ”. |
Notre position ne nous permet pas de juger ses façons d’agir. Chúng ta không ở trong cái thế có thể phán xét cách Ngài hành động. |
Ils pourraient se contenter de prendre les anciennes pièces et de juger avec ça. Họ có thể chỉ dùng những tài liệu cũ để đưa ra phán quyết từ đó. |
L’une des clés d’une foi durable est de juger correctement le temps de prise nécessaire. Một trong những bí quyết để có một đức tin lâu dài là đoán đúng thời gian chín muồi cần thiết. |
J’essaie de ne pas juger les serviteurs du Seigneur ni de parler de leurs faiblesses apparentes. Tôi cố gắng không xét đoán những tôi tớ của Chúa hoặc nói ra những yếu kém hiển nhiên của họ. |
Et je suis doué pour juger les gens. Và thần nhìn người rất tốt. |
Et donc les enfants se jugent, apprennent à se juger, d'après le comportement des adultes qui les entourent. Nên trẻ em tự nhận xét mình, học cách nhận xét mình bằng thái độ của những người lớn xung quanh chúng. |
En septembre 2009, les utilisateurs de téléphones sous Android qui pouvait accéder à l'Android Market pouvaient obtenir une application spéciale ADC II leur permettant de juger des applications. Vào tháng 9 năm 2009, người dùng thiết bị chạy Android có thể truy cập Android Market và tải về một ứng dụng đánh giá đặc biệt của ADC II. |
Dieu avait fermé les yeux pendant un temps sur une telle ignorance, mais il disait maintenant aux humains de se repentir, car il avait fixé un jour pour les juger par Celui qu’il avait établi. Đức Chúa Trời đã bỏ qua các đời ngu muội trước đây, mà nay bảo nhân loại phải ăn năn, vì Ngài đã ấn định một ngày để phán xét loài người bởi đấng Ngài đã bổ nhiệm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới juger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.