kabaret trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kabaret trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kabaret trong Tiếng Ba Lan.

Từ kabaret trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cabaret, Cabaret. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kabaret

cabaret

noun

Nasza muzyka to skrzyżowanie punka i kabaretu.
Và âm nhạc của chúng tôi là sự kết hợp giữa nhạc punk và cabaret.

Cabaret

Nasza muzyka to skrzyżowanie punka i kabaretu.
Và âm nhạc của chúng tôi là sự kết hợp giữa nhạc punk và cabaret.

Xem thêm ví dụ

W kabarecie z kobietą o imieniu Saida.
Tại một hộp đêm, với một người phụ nữ tên Saida.
Nasza muzyka to skrzyżowanie punka i kabaretu.
Và âm nhạc của chúng tôi là sự kết hợp giữa nhạc punk và cabaret.
Jeszcze chcieli, żebym wieczorem zabrał Japończyków na kabaret Lido, dasz wiarę?
Tệ nhất là họ muốn anh lôi kéo tên Nhật tới hộp đêm Lido.
Podczas studiów w Oksfordzie działał w uczelnianych grupach teatralnych i kabaretach, gdzie poznał Richarda Curtisa i Howarda Goodalla, z którymi współpracował następnie przez całą swą karierę.
Tại đại học Oxford, ông cũng thường xuyên biểu diễn các vở kịch ngắn trong các cuộc thi của OUDS (Oxford University Dramatic Society), các chương trình của Oxford Revue và Câu lạc bộ Sân khấu Thực nghiệm (ETC), tại đây ông đã gặp được nhà biên kịch Richard Curtis và nhạc sĩ Howard Goodall, những người sau này ông đã tiếp tục hợp tác trong suốt sự nghiệp của mình.
Może załatwię ci występ w kabarecie?
Nhớ nhắc tôi tìm vài nơi cho anh tấu hài nhé.
Wiemy, że występowałaś w kabarecie w Soho.
Chúng tôi có nguồn tin đáng tin cậy là cô đã từng trình diễn khỏa thân ở Soho.
Chcę wam pokazać ten klip, ponieważ robię tę szaloną rzecz, gdzie robię kabaret.
Tôi muốn cho bạn xem đoạn phim này, bởi tôi đã làm một thứ có lẽ hơi điên rồ Nơi mà tôi làm một số thứ góp vui
Są też artyści kabaretowi, którzy mówią o problemach rasowych i etnicznych.
Và có nhiều nhiều nhà hài kịch độc thoại những người đang nói về các vấn đề sắc tộc, dân tộc.
Występują kabarety, organizowane są różnorakie zabawy.
Nó có một công viên với nhiều trò giải trí.
Nie mam... ale będę miał – kabaret Noł Nejm 7.
Mình Ơi Em Chẳng Cho Về (Anh Bằng) - Nguyễn Hồng Nhung 7.
O wiele lepiej wyszedłby na wynajęciu kabaretu Łowcy.B.
Công ty luật Moe, Larry và Shemp còn làm tốt hơn.
Surrealistyczną formą cechowały się produkcje kabaretu Monty Python (Monty Python i Święty Graal, 1975).
Một phần lợi nhuận cũng được dành để đầu tư cho bộ phim Monty Python and the Holy Grail (1975).
Nagrodę publiczności otrzymał Kabaret Nie Ma to Tamto.
Thủ hiến bang được quốc hội bang bầu không có sự thảo luận.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kabaret trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.