kaczka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaczka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaczka trong Tiếng Ba Lan.
Từ kaczka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vịt, thịt vịt, vịt cái, Vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaczka
vịtnoun (con) vịt) Jak wmuszanie kaczce jedzenia, żeby potem przyrządzić z niej pasztet. Như là có nhét thức ăn vào cổ vịt để làm món gan vịt. |
thịt vịtnoun |
vịt cáinoun |
Vịtnoun (potoczna nazwa niektórych ptaków) Jak wmuszanie kaczce jedzenia, żeby potem przyrządzić z niej pasztet. Như là có nhét thức ăn vào cổ vịt để làm món gan vịt. |
Xem thêm ví dụ
Jest nadrzewną kaczką. Là vịt biển lớn. |
Oczywiście nikt nie strzelał do kaczek. Rốt cuộc, chúng không bắn vịt. |
To jest pióro kaczki. Đây là một cái lông vịt. |
Stolik 3 wypił czwarty kubek sosu do kaczki. Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt |
Matka otworzyła piekarnik wielkiego pieca kuchennego i wyjmowała pieczone indyki i kaczki. Má mở lò hấp trong lò bếp khổng lồ và lấy ra món gà tây và vịt quay. |
Widzą kilka gumowych kaczek i uczą się, że one pływają, lub kilka piłeczek i uczą się, że piłki się odbijają. Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được. |
Pokonaliśmy tych farmerów, a teraz triumfalnie spożywamy pieczone kurczaki, skwierczące kaczki, soczyste indyki, pasztet z gęsi... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
Po 6 latach, ponaglany przez przyjaciół i kolegów, opublikowałem " Pierwszy przypadek homoseksualnej nekrofilii u kaczek krzyżówek ". Sau 6 năm, bạn bè và đồng nghiệp thúc tôi xuất bản, nên tôi xuất bản " Trường hợp đầu tiên của chứng tình dục tử thi đồng tính của loài vịt trời. " |
Odsuń się od kaczki. Tránh xa con vịt của tao ra. |
Małą, drewnianą kaczkę. Đó là... Con vịt nhỏ, làm bằng gỗ. |
Budowane przez nich tamy rzeczne służyły jako siedliska dla wydr, piżmaków, kaczek, ryb, gadów i płazów. Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. |
/ Możecie wsadzić całą kaczkę. Có lẽ bây giờ bỏ vịt vào đây. |
Zobacz, jak Fenlan mocuje się z kaczką. Này, nhìn Sundance đấu vật với con vịt của nó kìa. |
[ Homoseksualna nekrofila kaczki krzyżówki Anas platyrhynchos ( Aves: Anatidae ) ] [ Trường hợp đầu tiên về chứng tình dục tử thi đồng tính là loài vị trời Anas platyrhynchos ( Aves: Anatidae ) ] |
Ben wyjaśnia, że właściciel kaczki prawdopodobnie sprzeda ją na pobliskim targu. Ben giải thích rằng có lẽ chủ nhân của con vịt sẽ đem nó ra chợ bán. |
Martwa kaczka. Và bạn có thể thấy một con vịt chết. |
Podpaliłbym stodołę, zaskoczył we śnie i wystrzelał po kolei jak kaczki. Anh biết đấy, phóng hỏa đốt kho khi các anh ngủ, hạ từng người khi chạy ra khỏi lối thoát duy nhất. |
To pióro kaczki krzyżówki, znalezione na głębokości 500 m w głębi Śnieżnego Smoka. Còn cái lông vịt trời này đây được tìm thấy sâu trên 480m phía sau Hang Rồng Tuyết. |
Jak się puszcza kaczki? Các bạn ném như thế nào vậy? |
Ptaki ze względu na wygląd zewnętrzny dzieli się na osiem kategorii: 1) pływające — kaczki i im podobne, 2) szybujące — mewy i im podobne, 3) brodzące długonogie — czaple i żurawie, 4) brodzące mniejsze — siewki i piaskowce, 5) kuraki — głuszce i przepiórki, 6) drapieżne — jastrzębie, orły i sowy, 7) przesiadujące na gałęziach i 8) poruszające się po ziemi (Roger Tory Peterson, A Field Guide to the Birds East of the Rockies). Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn. |
Puszczanie kaczek. Vâng, đây là hòn đá để ném lia thia. |
I kurczaki oraz kaczki i gęsi i indyki są głupie jak but. Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt. |
Jak kaczki na strzelnicy. Như vịt ở trên giá. |
Przypuszczam, że kaczka. Tôi nghĩ chắc là thịt vịt. |
Nie ma królików ani kaczek. Không thỏ, không vịt. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaczka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.