kadencja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kadencja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kadencja trong Tiếng Ba Lan.
Từ kadencja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thuật ngữ, nhiệm kỳ, nhịp điệu, ngữ điệu, hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kadencja
thuật ngữ(term) |
nhiệm kỳ(term) |
nhịp điệu
|
ngữ điệu(cadence) |
hạn(term) |
Xem thêm ví dụ
W XVI kadencji (2005–2009) była wiceprzewodniczącą Komisji Rodziny, Osób Starszych, Kobiet i Młodzieży. Trong nội các thứ nhất (2005–2009), bà là Bộ trưởng Liên bang về Gia đình, Cao niên, Phụ nữ và Thiếu niên. |
Kongres Stanów Zjednoczonych|77. kadencji Kongresu Stanów Zjednoczonych]]. (Xem Quốc hội Hoa Kỳ lần thứ 107.) |
Ale jeśli by tu był -- ( Śmiech ) mógłby nam przypomnieć, jak to robi na okładce swojej świetnej autobiografii, że tego dnia, Bill Clinton rozpoczął podróż -- podróż, podczas której stał się pierwszym prezydentem Demokratą wybranym na dwie kolejne kadencje, w ciągu ostatnich dekad. Nhưng nếu ông ấy ở đây bây giờ -- ( Tiếng cười ) ông có lẽ sẽ nhắc nhở chúng ta, như đã làm trong hồi kí của mình ở phần lời kết, rằng vào ngày này, Bill Clinton bắt đầu một cuộc hành trình -- một cuộc hành trình chứng kiến ông tiếp tục trở thành tổng thống đảng Dân chủ đầu tiên thắng cử hai nhiệm kì liên tiếp sau hàng thập kỉ. |
Zmarł zaledwie 3 tygodnie po zakończeniu kadencji. Cuộc chiến tranh kết thúc chỉ 3 ngày sau khi ông nhậm chức. |
Spędziłam niezliczone godziny w prezydenckich bibliotekach, starając się zrozumieć środowisko, które kształtowało liderów, ich działania oraz skutki ich posunięć, wykraczające poza ich kadencje. Và tôi đã dành rất nhiều giờ trong những thư viện lớn cố tìm hiểu làm thế nào mà môi trường có thể tạo nên những vị lãnh đạo, những bước tiến của họ, và sau đó, là hiệu quả của những nước đi ấy trên cả những gì họ có. |
Statut UAM nie zezwala na pełnienie urzędu rektora więcej niż dwie kadencje z rzędu, jednak nie przewiduje ograniczeń w łącznej liczbie sprawowanych kadencji. Các thống đốc tại Oregon phục vụ nhiệm kỳ bốn năm và giới hạn hai nhiệm kỳ liên tiếp, nhưng không giới hạn tổng số nhiệm kỳ. |
W skład rady początkowo wchodziło 4 stałych członków (Wielka Brytania, Francja, Włochy, Japonia) oraz 12 niestałych członków, którzy byli wybierani na 3-letnią kadencję. Cơ cấu bắt đầu với bốn thành viên thường trực (Anh Quốc, Pháp, Ý, Nhật Bản) và bốn thành viên không thường trực được Đại hội đồng bầu ra cho mỗi một nhiệm kỳ ba năm. |
14 lipca 2009 został jednym z czternastu wiceprzewodniczących PE VII kadencji. Vào ngày 20 tháng 7 năm 2004, ông được bầu làm một trong 14 vị Phó Chủ tịch Quốc hội Châu Âu. |
Jeśli nie rozegramy tego dobrze przed ludźmi, to będziemy się szamotać przez całą moją kadencję. Em chỉ tin rằng nếu không xử lý đúng cách, đối với công chúng, nhiệm kỳ của em trông sẽ chẳng khác gì việc cứu sống cả hai chúng ta. |
Większość wydatków podczas kadencji Busha dotyczyła raczej wąglika i zagrożenia bioterroryzmem. Phần lớn chi tiêu dưới thời chính quyền Bush thực ra lại có liên quan đến bệnh than và hiểm họa khủng bố sinh học hơn. |
Chcesz kandydować po końcu drugiej kadencji Kincaida? Vậy là anh sẽ chạy đua tranh cử khi nhiệm kỳ thứ 2 của Kincaid kết thúc à? |
Proszę wymienić jedną decyzję Langa podjętą za jego kadencji, która nie leżała w interesie USA. Trong 10 năm làm thủ tướng, Lang đã ra quyết định gì? Quyết định nằm ngoài lợi ích của Mỹ |
W dniu 10 stycznia 2013 roku, Lew został nominowany jako następca ustępującego Sekretarz Skarbu Timothy Geithnera, na stanowisko Sekretarza Skarbu w drugiej kadencji prezydenta Baracka Obamy. Ngày 10 tháng 1 năm 2013, Lew đã được Tổng thống Hoa Kỳ đề cử thay thế cho Bộ trưởng Tài chính Timothy Geithner, để phục vụ trong nhiệm kỳ thứ hai của Tổng thống Barack Obama. |
Podczas mojej kadencji Wysokiego Komisarza ONZ do spraw Ochrony Praw Człowieka od 1997 do 2002 roku zmiana klimatu nie była dla mnie najważniejsza. Khi tôi phục vụ ở cương vị là Cao ủy của LHQ về Nhân Quyền từ 1997 đến 2002, biến đổi khí hậu không phải vấn đề hàng đầu tôi quan tâm. |
Jedna i ta sama osoba nie może być Prezydentem Ukrainy dłużej niż przez dwie kolejne kadencje. Một và cùng một người không thể làm Tổng thống Ukraina cho hơn 2 nhiệm kỳ liên tiếp. |
Zmieniona w 2008 konstytucja zniosła ograniczenie dwóch kadencji, na jakie maksymalnie mógł być wybierany prezydent. Hiến pháp sửa đổi vào tháng 11 năm 2008 huỷ bỏ giới hạn mỗi người chỉ được 2 nhiệm kỳ Tổng thống liên tiếp. |
Były to wybory przypadające w połowie kadencji prezydenckiej Donalda Trumpa. Cuộc bầu cử giữa kỳ diễn ra nửa chừng trong nhiệm kỳ đầu tiên của Tổng thống Cộng hòa Donald Trump. |
Izrael dowiedział się o istnieniu programu budowy reaktora podczas pierwszej kadencji Icchaka Rabina, uznając posiadanie reaktora jądrowego przez Irak za bezpośrednie zagrożenie. Israel biết sự tồn tại của chương trình lò phản ứng trong nhiệm kỳ đầu tiên của Yitzhak Rabin, và coi việc Iraq sở hữu lò phản ứng hạt nhân, với khả năng nó có thể được dùng để chế tạo vũ khí hạt nhân, là một mối đe doạ trực tiếp. |
Potrzebujemy ich albo Walker nie wygra następnej kadencji. Chúng ta cần tất cả các bang này hoặc Walker sẽ chỉ là tổng thống một nhiệm kỳ. |
Czym więc szczególnym wyróżniała się kadencja Reagana? Vậy thì điều gì đã khiến những năm Ronald Reagan làm tổng thống trở thành một khúc quanh chính trị? |
Popierajcie wraz z nami człowieka, który, przez pięć kadencji w Kongresie, utrzymał to wielkie terytorium w stanie nienaruszonym. Hãy tham gia cùng chúng tôi ủng hộ cho con người mà qua năm nhiệm kỳ Quốc hội đã giữ cho thuộc địa mênh mông này còn nguyên vẹn. |
mógłby nam przypomnieć, jak to robi na okładce swojej świetnej autobiografii, że tego dnia, Bill Clinton rozpoczął podróż -- podróż, podczas której stał się pierwszym prezydentem Demokratą wybranym na dwie kolejne kadencje, w ciągu ostatnich dekad. ông có lẽ sẽ nhắc nhở chúng ta, như đã làm trong hồi kí của mình ở phần lời kết, rằng vào ngày này, Bill Clinton bắt đầu một cuộc hành trình -- một cuộc hành trình chứng kiến ông tiếp tục trở thành tổng thống đảng Dân chủ đầu tiên thắng cử hai nhiệm kì liên tiếp sau hàng thập kỉ. |
To jedyny sposób, by ocalić twoją pierwszą kadencję. Francis, đây là cách duy nhất để cứu lấy nhiệm kỳ đầu tiên của anh. |
Zawsze, kiedy sąd był podzielony podczas jego 23-letniej kadencji, to jego decydujący głos ustanawiał precedensy, które przetrwają wieki. Và khi Toà án bị phân hoá mạnh mẽ, như nó đã từng rất nhiều lần trong suốt 23 năm ông tại vị, lá phiếu quyết định của ông ấy sẽ tạo ra những tiền lệ pháp lý còn tồn tại hàng thế kỷ nữa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kadencja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.