kaiser trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaiser trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaiser trong Tiếng Rumani.
Từ kaiser trong Tiếng Rumani có nghĩa là Kaiser. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaiser
Kaiser
Am lăsat doi ofiţeri Gestapo să păzească poarta şi l-am dus pe Kaiser la spital. Anh đã để hai sĩ quan Gestapo canh cửa và đưa Kaiser đến bệnh viện. |
Xem thêm ví dụ
Era totuşi Kaiserul. Ông ấy vẫn là ngài Kaiser. |
Von Hindenburg a recomandat ca Kaiser să semneze armistițiul. Von Hindenburg đã khuyên Hoàng đế kí hiệp ước đình chiến. |
De îndată ce Kaiser vede cea mai nouă armă nu va semna armistițiul. Ngay khi Hoàng đế thấy vũ khí mới nhất của chúng ta ngài ấy sẽ không kí hiệp ước. |
Universitatea a fost reînființată sub numele de Kaiser-Wilhelm-Universität în 1872, după Războiul Franco-Prusac și anexarea Alsaciei și Lorenei de către Germania, ceea ce a provocat exodul spre vest al profesorilor francofoni. Trường đại học được thành lập lại thành Kaiser-Wilhelm-Universität Đức vào năm 1872, sau chiến tranh Pháp-Phổ và sự trở lại của Alsace-Lorraine Đức gây ra một cuộc di cư về phía tây của giáo viên nói tiếng Pháp. |
Și apoi Kaiserul însuși va fi acolo. Và Hoàng đế Đức sẽ có mặt ở đó. |
Ordinele mele sunt să-mi asum comanda imediată a gărzii de corp a Kaiserului. Tôi được lệnh đảm nhận vị trí chỉ huy đội cận vệ của ngài Kaiser. |
Kaiserul e încă în viaţă şi rămâne de o mare importanţă simbolică pentru poporul german. Kaiser vẫn còn sống và vẫn là một hình mẫu mang tính tượng trưng quan trọng. |
Kaiserul a avut un atac de cord. Kaiser bị đau tim. |
Kaiserul vă transmite complimentele sale. Ngài Kaiser bày tỏ sự mến mộ. |
Kaiserul a venit personal pe front pentru a inspecta modul de desfășurare a luptei. Hoàng Thái Cực đích thân ra trận tiền để quan sát doanh trại của Viên Sùng Hoán. |
Kaiser Friedrich III de Website cu informații biografice, fotografii și picturi ale lui Frederic al III-lea. Đức hoàng Friedrich III (tiếng Đức) Website chứa đựng thông tin và tranh ảnh về Friedrich III. |
Sa-l facem pe Kaiser sa regrete, ziua în care a îndraznit sa-si încruciseze sabiile cu ale noastre. Hãy khiến vua Đức hối hận ngày chúng dám tấn công chúng ta. |
Kaiserul îşi pierde uşor cumpătul. Cơn giận dữ của Kaiser rất ngắn. |
Canalul Kiel (germană Nord-Ostsee-Kanal, textual Canalul Marea Nordului – Marea Baltică), numit Kaiser-Wilhelm-Kanal până în 1949, este un canal lung de 98 km în landul german Schleswig-Holstein. Kênh đào Kiel (tiếng Đức: Nord-Ostsee-Kanal, NOK), được gọi là Kaiser-Wilhelm-Kanal cho đến năm 1948, là một kênh đào dài 98 kilômét (61 mi) tại bang Schleswig-Holstein của Đức. |
Timpul de a face o demonstrație pentru Kaiser! Đã đến lúc trình diễn cho Hoàng đế thấy! |
Şi pot spune, între noi, că ar fi mai bine dacă Kaiserul nu va emite anumite opinii în faţa Gestapoului? Và tôi muốn nói điều này, hai chúng ta biết thôi, rằng sẽ tốt hơn nếu ngài Kaiser không đưa ra ý kiến gì trước mặt cơ quan mật vụ Đức quốc xã. |
De-a lungul primei conflagrații mondiale, Kaiserul Wilhelm al II-lea a înaintat în gradul de feldmareșal doar cinci generali.. Trong suốt Thế chiến thứ nhất, Đức hoàng Wilhelm II chỉ phong có 5 vị tướng lên hàm Thống chế. |
De acum, siguranţa Kaiserului este de prim interes pentru Reich, aşadar şi pentru tine. Kể từ bây giờ, sự an toàn của ngài Kaiser là mối quan tâm hàng đầu của Reich. Và cũng là của anh. |
Vei lua imediat conducerea gărzii militare a Kaiserului Wilhelm, lângă Utrecht. Anh sẽ đảm nhận vị trí chỉ huy của đội cận vệ bảo vệ cho Kaiser Wilhelm. ở bên ngoài Utrecht. |
Fostul Kaiser. Của chế độ cũ. |
În numele lui Kaiser. Thay mặt cho Hoàng đế. |
La mijlocul anilor ’90, CDC şi Kaiser Permanente au descoperit un factor care creşte dramatic riscul la 7 din 10 cauze ale mortalităţii în Statele Unite. Giữa thập kỷ 90, Trung tâm kiểm soát dịch bệnh Hoa Kỳ và Kaiser Permanente phát hiện ra một sự tiếp xúc làm gia tăng đáng kể nguy cơ dẫn đến bảy trong 10 nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở Mỹ. |
Tocmai i-am spus fostului Kaiser că Führerul, în condiţii stricte, şi pentru binele Patriei, a acceptat să-l aducă înapoi din exil pentru a-şi relua tronul la Berlin. Tôi vừa nói chuyện với cựu Kaiser Rằng các Fuhrer Dưới những điều kiện nghiêm ngặt và vì lợi ích Tổ Quốc đã đồng ý đưa ống ấy trở về từ lưu vong để ngồi lên ngai vàng của minh ở Berlin |
Căpitanul care îl păzeşte pe Kaiser. Đại úy quân đội bảo vệ ngài Kaiser. |
El prevede că și Kaiserul va fi răsturnat în curând de la putere. Người ta cho rằng Lý Mật sẽ sớm trở thành hoàng đế. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaiser trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.