kappa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kappa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kappa trong Tiếng Anh.

Từ kappa trong Tiếng Anh có nghĩa là kappa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kappa

kappa

noun

Meet the girls of Kappa Nu.
Hai người tới gặp gỡ các cô gái kappa đi

Xem thêm ví dụ

Kappa Nu, good night to you.
Kappa, ngủ ngon nhé
Phi beta kappa.
Hãy tôn vinh nào.
As the president of Oozma Kappa, it is my honor to welcome you to your new home.
Là chủ tịch của Oozma Kappa, thật vinh dự cho tôi được chào đón các bạn đến nhà mới.
After returning from World War I, he graduated from Yale, where he was a member of Scroll and Key as well as Delta Kappa Epsilon.
Sau khi thế chiến thứ nhất kết thúc, ông trở lại học và tốt nghiệp ở đại học Yale, nơi ông là hội viên của Scroll and Key cũng như Delta Kappa Epsilon.
Kappa was founded as a sock firm in Turin, Italy, in 1916 but didn’t become ‘Kappa’ until 1967.
Kappa được thành lập bởi một công ty bít tất ở Turin, Italy, năm 1916 nhưng tới tận năm 1967 mới có tên là "Kappa".
The participating societies are QEBH, Mystical Seven, LSV, Omicron Delta Kappa, Mortar Board, and the Rollins Society.
Các hội nữ sinh tham gia là QEBH, Mystical Seven, LSV, Omicrom Delta Kappa, Mortar Board và Rollins Society.
He was a member of the Delta Kappa Epsilon and Phi Beta Kappa fraternities while at college.
Ông là một thành viên của các hội huynh đệ Delta Kappa Epsilon và Phi Beta Kappa trong khi ở trường cao đẳngge..
For example, companions at the planet–brown dwarf borderline have been called super-Jupiters, such as around the star Kappa Andromedae.
Ví dụ, những vật thể đồng hành tại đường biên hành tinh–sao lùn nâu được gọi là siêu Sao Mộc, ví dụ như xung quanh ngôi sao Kappa Andromedae.
In that year, Woodbury also delivered a Phi Beta Kappa Address at his alma mater, Dartmouth College, titled "Progress."
Trong năm đó, Woodbury cũng giao một Địa chỉ Phi Beta Kappa tại trường cũ của mình, Dartmouth College, mang tên "Tiến bộ".
The curvature, kappa, is defined to be one over R. Where R is the radius of the circle that best approximates that curve.
Độ cong, kappa, được định nghĩa là một trong những trên R. Nơi R là bán kính của vòng tròn tốt nhất xấp xỉ đường cong đó.
This comes a week after she was discovered deceased in a water tank at her sorority house, Kappa Kappa Theta.
Kết quả được công bố một tuần sau khi cô được phát hiện đã chết trong một bể nước tại nhà của hội nữ sinh, Kappa Kappa Theta.
It wasn't Kappa.
Không phải là Kappa!
The college's history of influential student organizations can be traced back to 1919 when Alpha Kappa Psi began to organize a chapter that would officially charter the following year.
Lịch sử giàu truyền thống từ ảnh hưởng của trường đến các tổ chức sinh viên có thể thấy vào năm 1919, khi Alpha Kappa Psi bắt đầu tổ chức một hội thành viên để có thể được chính thức hoạt động vào những năm sau đó.
After completing his mission in 1972, Ron found a job, enrolled at the University of Utah that fall, and joined Delta Phi Kappa, a fraternity for returned missionaries.
Sau khi hoàn tất công việc truyền giáo vào năm 1972, Ron tìm được một việc làm, ghi danh theo học tại trường University of Utah vào mùa thu năm đó, và gia nhập Câu Lạc Bộ Delta Phi Kappa, một câu lạc bộ của trường đại học dành cho những người đi truyền giáo trở về.
Dulles attended Princeton University and graduated as a member of Phi Beta Kappa in 1908.
Dulles theo học Đại học Princeton và tốt nghiệp với tư cách là một thành viên của Phi Beta Kappa năm 1908.
Kappa is an Italian sportswear brand founded in Turin, Piedmont, Italy.
Kappa là một thương hiệu đồ thể thao Ý được thành lập ở Turin, Piedmonte, Italy.
Kappa Nu has cornered the market on weed.
Kappa đã gây rối loạn thì trường cần rồi!
Your very own Oozma Kappa bedroom.
Phòng ngủ Kappa Oozma của các cậu.
The Parapsychological Association divides psi into two main categories: psi-gamma for extrasensory perception and psi-kappa for psychokinesis.
Hiệp hội Parapsychological Association chia psi thành hai thể loại chính: psi-gamma dành cho ngoại cảm và psi-kappa dành cho psychokinesis.
It is only Kappa Nu.
Chỉ có Kappa
New performance measures have been introduced that attempt to address some of theoretical concerns with traditional indicators, including: modified Sharpe ratios; the Omega ratio introduced by Keating and Shadwick in 2002; Alternative Investments Risk Adjusted Performance (AIRAP) published by Sharma in 2004; and Kappa developed by Kaplan and Knowles in 2004.
Các đo lường hiệu quả mới đã được giới thiệu cố gắng để giải quyết một số vấn đề lý thuyết với các chỉ số truyền thống, bao gồm: tỷ lệ Sharpe thay đổi; tỷ lệ Omega được giới thiệu bởi Keating và Shadwick năm 2002; Hiệu quả được điều chỉnh rủi ro các đầu tư thay thế (AIRAP) được xuất bản bởi Sharma năm 2004; và Kappa được phát triển bởi Kaplan và Knowles năm 2004.
Python Nu Kappa!
Phyton Nu Kappa!
In 1930 she attended the University of Wisconsin, where she held a University Scholarship (1933–1934) and was elected to Phi Beta Kappa.
Vào năm 1930, cô theo học Đại học Wisconsin-Madison nơi cô đã nhận học bổng Đại học (1933–1934) và được bầu vào Phi Beta Kappa.
In the present, one of the few remaining Youkai, Kappa, tricks Sarutobi Sasuke and Kirigakure Saizo's descendants, Saizou and Sasuke, into releasing the Youkai by opening the "Seal Door".
Trong hiện tại, một trong số ít còn lại Youkai, Kappa, thủ đoạn của chúng làm hậu duệ của Sarutobi Sasuke và Kirigakure Saizo là Sasuke và Saizo chẳng may giải phóng các Youkai bằng cách mở "Seal Door".
It's Oozma Kappa!
Họ là Oozma Kappa!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kappa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.