kask trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kask trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kask trong Tiếng Ba Lan.

Từ kask trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là mũ bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kask

mũ bảo hiểm

noun

Dlatego też przygotowaliśmy się i zabraliśmy ze sobą latarki, które umieściliśmy na naszych kaskach i rowerach.
Vì vậy, chúng tôi tự chuẩn bị đèn gắn vào mũ bảo hiểm và xe đạp.

Xem thêm ví dụ

Miał skórzane buty, bryczesy, starą skórzaną kurtkę, piękny kask i zachwycające gogle... i oczywiście biały szal latający na wietrze.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Nieznajomy stał wygląda jak zły nurkowania kask niż kiedykolwiek.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Kask spowoduje natychmiastowe podłączenie Cię do świadomości Supergirl.
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.
Dlatego też przygotowaliśmy się i zabraliśmy ze sobą latarki, które umieściliśmy na naszych kaskach i rowerach.
Vì vậy, chúng tôi tự chuẩn bị đèn gắn vào mũ bảo hiểm và xe đạp.
Innym było prościej nosić kask i nagrywać własne oczy.
Có lẽ sẽ dễ hơn với người khác khi đội mũ bảo hiểm và ghi hình đôi mắt của mình.
W górach zawsze mam na sobie kask z powodu lądowań - zazwyczaj jest ciężko - to nie tak jak w zwykłym skydivingu w którym ma się duże lądowiska.
Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn.
Hej, Kasku!
Chào, Mũ Bảo Hiểm!
Kask może ją odczytać.
Chiếc mũ này có thể đọc được nó
Potrzebuję twojego kasku.
Tôi cần của anh.
Hej, Kasku.
Ừm, chào, Mũ Bảo Hiểm.
Pamiętasz swój kask, Pia?
Cô có nhớ chiếc mũ bảo hiểm của mình không, Pia?
Miałeś kask?
Anh có đội mũ bảo hiểm không?
Przygotowałem dla was nagranie z Google Glass pod kaskiem, by dać wam tego próbkę.
Tôi có một số đoạn phim để minh hoạ cảm giác khi đeo GG.
Kilka lat temu, gdy kończono budowę tego Centrum Konferencyjnego, weszłam do tego świętego budynku na poziomie balkonów, w kasku i w okularach ochronnych, gotowa to odkurzania dywanu, który mój mąż pomagał układać.
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên.
Badacze chcący skonstruować mocniejsze kaski podpatrują budowę rogów jeleni; inni w celu usprawnienia aparatów słuchowych badają pewien gatunek muchy, który ma wyostrzony słuch; a z myślą o udoskonaleniu konstrukcji samolotów niewidzialnych dla radarów analizują budowę piór sowy.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu sừng nai nhằm chế ra mũ sắt cứng cáp hơn; họ quan sát một loại ruồi có thính giác nhạy bén với mục đích cải tiến máy trợ thính; và họ khảo sát lông cánh của con cú để cải tiến phi cơ thám sát.
Kask, człowieku!
Đội nón bảo hộ lên, anh bạn.
Dzięki kaskowi do teleportacji.
Bằng chiếc mũ Viễn Tải.
Tom wie, że ta odrobina gąbki w kasku rowerowym, potrafi zredukować siłę uderzenia o połowę.
Và Tom hiểu rằng chỉ một chút bọt trong chiếc nón bảo hiểm xe đạp kia có thể giảm tác động của lực G xuống còn một nửa.
A jeżeli umieścimy Google Glass pod kaskiem zawodnika będziemy mogli zobaczyć, jak to jest biegać po boisku setką na godzinę, z sercem walącym jak młot.
Với GG, chúng ta có thể đặt nó dưới mũ bảo hiểm, và có cảm giác giống như chạy dưới sân 100 mét /giờ, máu dộng thình thịch trong tai.
Na przykład czy powinni oni nosić kaski?
Chẳng hạn, một người có nên sử dụng nón bảo hộ hay không?
Są też dane z czujników w kaskach i przyspieszeniomierzy, nad którymi właśnie trwają prace.
Bạn cũng có thông tin từ cảm biến mũ bảo hiểm và máy đo gia tốc, công nghệ làm công việc của nó.
Nie chcę kasku.
Tôi không muốn
Jack wniesie teraz na scenę rzecz, którą w świecie magii nazywa się kaskiem do teleportacji.
Etienne, thứ Jack sắp mang đến sân khấu chính là thứ chúng ta mà trong thế giới ảo thuật chúng tôi gọi là mũ bảo hiểm Viễn Tải.
Potem wyrzuca w górę swój kask.
Rồi cậu ấy ném mũ bảo hiểm, quăng ba lô đi.
Potrzebne ci będą gogle i kask, aby uchronić się przed ptakami, owadami, znakami drogowymi, kablami wysokiego napięcia innymi latającymi osobami, oraz latającymi gliniarzami gotowymi wlepić mandat za łamanie przepisów latania.
Bạn vẫn cần kính bảo hộ và một mũ bảo hiểm để bảo vệ mình khỏi các loài chim, côn trùng, các biển báo trên đường, các dây điện, và những con người bay lượn khác, bao gồm cả cảnh sát bay sẵn sàng cho bạn một vé phạt nếu bạn không tuân theo các quy định về bay lượn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kask trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.