katar trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ katar trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ katar trong Tiếng Ba Lan.

Từ katar trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là qatar, cảm, lạnh, Qatar, Ca-ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ katar

qatar

noun

Katar, jeden z najbogatszych emiratów, otworzył się na najlepsze uniwersytety.
Qatar, trong nhóm nước giàu nhất, lập những trường đại học chất lượng nhất.

cảm

verb

Wszystko od badań nad komórkami macierzystymi do leków na katar, sir.
Mọi thứ, từ nghiên cứu tế bào gốc đến cách chữa cảm mạo thông thường, thưa ngài.

lạnh

adjective

Qatar

proper

Katar, jeden z najbogatszych emiratów, otworzył się na najlepsze uniwersytety.
Qatar, trong nhóm nước giàu nhất, lập những trường đại học chất lượng nhất.

Ca-ta

adjective proper

Xem thêm ví dụ

Wszedłem na stronę urzędu statystycznego Kataru.
Tôi đến cơ quan thống kê của Qatar, đến trang web của họ
Pomyłki te wynikają głównie stąd, że katoliccy polemiści świadomie próbowali położyć znak równości między działalnością kaznodziejską waldensów a naukami albigensów, czyli katarów.
Người ta thường lẫn lộn hai nhóm này vì những nhà luận chiến Công giáo cố tình cho rằng việc rao giảng của nhóm Waldenses cũng là sự dạy dỗ của nhóm Albigenses tức Cathari.
Katarzy dzielili się na dwie klasy: doskonałych i wierzących.
Người Cathari được chia ra thành hai lớp người: hoàn hảo và tín đồ.
Nie wiem ile z was w Waszyngtonie wie o aktualnym rozwoju kulturalnym i Muzeum Sztuki Islamu otwartym w Katarze w 2008 roku.
Tôi không chắc có bao nhiêu trong số các bạn ở Washington nhận ra sự phát triển văn hóa đang diễn ra trong vùng và mới đây, Bảo tàng nghệ thuật Hồi giáo mở cửa ở Qatar năm 2008.
Witaj, Aang i Katara i Sokka i Toph.
Aang và Katara và Sokka và Toph.
Nie spałam dobrze, autrzymujące się przeziębienie i katar utrudniało mi jeszcze bardziej oddychanie.
Tôi ngủ không ngon giấc, và tác động kéo dài của bệnh cảm lạnh càng ngăn cản việc hít khí oxi của tôi.
Jeżeli miał współmałżonka, musiał go opuścić, gdyż według katarów grzech pierworodny polegał na stosunku płciowym.
Nếu đã lập gia đình thì người thuộc giới hoàn hảo phải rời người hôn phối vì người Cathari tin rằng sự giao hợp về tình dục là tội lỗi đầu tiên.
Siedziałam w autobusie obok dzieciaka z katarem.
Như đứa trẻ 10 tuổi sổ mũi mà phải đi xe buýt.
Katar sienny to po prostu niewspółmiernie silna reakcja organizmu na substancję, którą uznaje on za szkodliwą” — wyjaśnia czasopismo Mujer de Hoy.
“Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy.
Słowo „katar” pochodzi od greckiego wyrazu katharòs, co znaczy „czysty”.
Từ “cathar” đến từ chữ Hy Lạp ka·tha·rosʹ, có nghĩa là “thánh khiết”.
Znaczy, spójrz na włosy Katary, prawda?
Nhìn tóc Katara xem.
Katar jako drugie państwo uznał Tymczasową Radę Narodową za jedynego legalnego przedstawiciela Libii.
Qatar là quốc gia thứ nhì sau Pháp công khai tuyên bố công nhận Hội đồng Chuyển tiếp Quốc gia Libya là chính phủ hợp pháp của Libya trong bối cảnh nội chiến Libya 2011.
Mam zamiar wysłać do Katary wiadomość i powiedzieć, że z Toph, chce ją przeprosić.
Tớ sẽ gửi thư cho Katara và ghi người gửi Toph muốn xin lỗi.
Papież wysłał też swych legatów, by przekonali katarów i próbowali ich nawrócić na katolicyzm.
Giáo hoàng cũng phái các người đại diện đi lý luận với những người Cathari và cố gắng đưa họ trở về hàng ngũ Công giáo.
W 1229 roku Kościół katolicki zakończył na południu Francji krucjatę przeciw katarom, czyli albigensom.
Năm 1229, Giáo Hội Công Giáo hoàn tất cuộc Thập Tự Chinh dẹp trừ phái Cathari, tức người Albigenses, ở miền nam nước Pháp.
* Dla osób cierpiących na katar sienny te wszechobecne pyłki są prawdziwą udręką.
* Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở.
Styl życia katarów przyciągał prostych ludzi znużonych wygórowanymi wymaganiami i coraz większym zepsuciem duchownych.
Vì chán ghét những sự đòi hỏi quá đáng của hàng giáo phẩm cùng sự suy đồi đang lan tràn, thường dân thấy lối sống của người Cathari hấp dẫn.
W dziele The Encyclopedia of Religion (Encyklopedia religii) zdefiniowano dualizm katarów jako wiarę w „dwie zasady: dobrą, rządzącą wszystkim, co duchowe, oraz złą, odpowiedzialną za świat materialny, łącznie z ciałem człowieka”.
Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa Tự điển Tôn giáo) định nghĩa thuyết nhị nguyên của đạo Cathar là sự tin tưởng vào “hai nguyên lý: một là thiện, chi phối tất cả sự vật thuộc lãnh vực thần linh, nguyên lý kia là ác, chịu trách nhiệm về thế giới vật chất, kể cả thân thể con người”.
Oddział specjalny ma termiczny obraz tego, co zaatakowało bazę w Katarze.
Đội đặc nhiệm đó có hình ảnh nhiệt của thứ đã tấn công căn cứ ở Qatar.
Mogłaby dostać kataru.
Nó cỏ thể làm Einstein hắt xì hơi.
Flaga Kataru jest jedyną flagą niepodległego państwa, której długość przekracza podwojoną szerokość.
Quốc kỳ Qatar là lá cờ quốc gia duy nhất có chiều rộng lớn hơn hai lần chiều cao của nó.
Katarzy, podobnie jak odstępcy z I wieku, należeli do „osób, które nie wyznają, że Jezus Chrystus przyszedł w ciele” (2 Jana 7).
Giống như những người bội đạo vào thế kỷ thứ nhất, người Cathari là “kẻ chẳng xưng Đức Chúa Jêsus-Christ lấy xác-thịt mà đến” (II Giăng 7).
Katara zainspirowała mnie i mojego ojca do przejęcia naszej wioski.
Katara đã động viên anh và bố anh lấy lại quê hương.
Jesteśmy w tym wspaniałym amfiteatrze i dobrze się bawimy, w ten łagodny wieczór. Ale kiedy Katar będzie gospodarzem Mistrzostw Świata w piłce nożnej za 10 lat, w 2022 roku, mecze będą rozgrywane w bardzo gorących i słonecznych letnich miesiącach: czerwcu i lipcu.
Chúng ta đang ở trong trường quay ngoài trời tuyệt vời này và chúng ta tận hưởng buổi tối với nhiệt độ ôn hoà hôm nay Nhưng khi Qatar sẽ là nước chủ nhà của World Cup 10 năm tới. 2022, chúng ta biết nó sẽ diễn ra trong mùa hè tháng 6 và 7 vô cùng nắng và nóng.
Jeżeli cierpisz na katar sienny, nie załamuj się!
Nếu là nạn nhân của sự phản ứng quá mức của hệ miễn dịch, bạn đừng quá lo!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ katar trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.