kauczuk trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kauczuk trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kauczuk trong Tiếng Ba Lan.

Từ kauczuk trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kauczuk

cao su

noun

Ale przez całą Amazonię rozciągają się plantacje kauczuku.
Nhưng có những đồn điền cao su trên khắp Amazonia.

Xem thêm ví dụ

Ale przez całą Amazonię rozciągają się plantacje kauczuku.
Nhưng có những đồn điền cao su trên khắp Amazonia.
Aby zasilić skromny budżet, zbieraliśmy też kauczuk.
Chúng tôi cũng đi cạo mủ cao su đôi chút để tăng thêm phần thu nhập ít ỏi của gia đình.
Stamtąd w roku 1953 udałem się do Kamerunu i zamieszkałem u kuzyna, który załatwił mi pracę na plantacji kauczuku.
Từ nơi đó tôi sang Cameroon năm 1953 sống với người chú họ, người đã giúp tôi tìm được việc làm trong một đồn điền cao su.
Po klęsce Japonii w II wojnie światowej, antyjapońskie oddziały na Malajach zwróciły się przeciwko Brytyjczykom, którzy szybko starali się odzyskać kontrolę nad tą posiadłością, cenną jako źródło kauczuku i cyny.
Sau thất bại của Nhật Bản trong Chiến tranh thế khởi thứ hai, các phong trào kháng Nhật tại Malaya chuyển chú ý của họ về phía Anh, còn Anh hành động nhanh chóng để tái kiểm soát thuộc địa này, vốn coi trọng nó như là một nguồn cung cấp cao su và thiếc.
Maści i kauczuku dostarczała Cylicja, wełny — Milet i Laodycea, tkanin — Syria i Liban, a purpury — Tyr i Sydon.
Thuốc mỡ và cao su được bốc lên tàu ở Si-li-si, len ở Mi-lê và Lao-đi-xê, vải ở Sy-ri và Li-ban, vải đỏ tía ở Ty-rơ và Si-đôn.
Na przykład zebraliśmy żywicę z kauczukowców brazylijskich i przetworzyliśmy ją na kauczuk, a następnie na produkt, jakim jest opona.
Ví dụ như, chúng tôi trích nhựa từ cây cao su, chuyển nó thành cao su thô và từ đó làm ra lốp xe - sản phẩm cuối.
– Musiała przybyć po ładunek kauczuku.
Đến để chở cao su, chắc là thế.
Po skończeniu szkoły zatrudniłem się na plantacji kauczuku.
Sau khi ra trường, tôi nhận được việc ở một đồn điền cao su.
Eksport: olej palmowy, kauczuk, ropa naftowa, węgiel
Xuất khẩu: Dầu cọ, cao su, dầu khí, than đá

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kauczuk trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.