可不是嗎 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 可不是嗎 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 可不是嗎 trong Tiếng Trung.

Từ 可不是嗎 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chắc chắn, chứ, đúng là, thật thế, thật vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 可不是嗎

chắc chắn

chứ

đúng là

thật thế

thật vậy

Xem thêm ví dụ

你 還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 在 什么 時候 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
還好 , 小傢伙 ?
Sao rồi, little dawg?
不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒要彼此表达爱心并不难事。(
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
但 我們 談論 的 你 的 婚禮
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就做在我身上了』(马太福音25:40)。
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
并不因为它们有益处,而是因为它们可以买得到。
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
嘿 要給 你 再 來 一杯
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
那 你 就 去 他家 杀 了 他 ?
Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn.
马尔加良弟兄辩护时说,出席耶和华见证人聚会的儿童,都已获得家长许可, 又说,军事服务个人的决定。
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
其中一個很可能欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。
Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn.
22这就亚当子孙的家谱,亚当神的a儿子,神亲自与他交谈。
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真人生一大享受啊!
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
4 尽管生活忙碌,你有紧守神治传道训练班的秩序,阅读每周的经文?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
撒母耳记上25:41;列王纪下3:11)你的儿女要受委派在王国聚会所或大会场地做某些工作,你有没有鼓励他们要甘心乐意、认认真真地去做呢?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
这就为什么当食物一成不变的时候 多巴胺的分泌就会逐渐趋于平稳。
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
14 学会怎样工作:工作人生所不可或缺的。
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
哥林多后书8:12)捐献的目的不与人竞争或比较。
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
哈米吉多顿不上帝挑起的。
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
保罗这样说,要警戒信徒,有些人虽然以基督徒自居,却不接受有关复活的圣经教训;他们如果跟这些人来往,就可能把信心毁了。
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
我最经常被问到的问题: 你如何让一件事情 像病毒一样迅速传播的?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
你能辨识要义?
BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ?
Peter:抚慰这音乐的主题
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.
哦 这么 长时间 我 一直 以为 你
Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt.
你 见 过 母狗 发情 什么样 ?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?
20 耶稣在马太福音28:19,20所说的话表明受浸者应当已经成为他门徒的人。
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 可不是嗎 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.