懇請 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 懇請 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 懇請 trong Tiếng Trung.
Từ 懇請 trong Tiếng Trung có các nghĩa là năn nỉ, van xin, cầu khẩn, khẩn nài, khẩn khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 懇請
năn nỉ(entreat) |
van xin(supplicate) |
cầu khẩn(entreat) |
khẩn nài(entreat) |
khẩn khoản(entreat) |
Xem thêm ví dụ
如果您的设备依然没出现在列表中,请转至第 2 步:更改您的 Google 帐号密码。 Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
如果您尚未安装,请从 Play 商店获取此应用。 Nếu bạn chưa có, hãy tải ứng dụng này từ Cửa hàng Play. |
首先请访问“安全检查”页面,然后执行添加帐号恢复选项、设置两步验证增强帐号安全性以及检查帐号权限等操作。 Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
請先設定印表機,讓印表機可搭配 Google 雲端列印功能使用。 Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
你若不同意约翰的话,请想想近代的历史。 Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại. |
如果您收到要求您提供个人信息或财务信息的可疑电子邮件,请不要回复,也不要点击邮件中的任何链接。 Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
謝天 謝地 , 快 請 進 Mời vào. |
请也留意圣经怎样说,那么你就能分清事实和传说。 Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
如果您使用了第三方小部件以丰富网站的体验及吸引用户,请检查该小部件是否包含您不想随其一起放到网站上的链接。 Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
6 请看看令人懔然生畏的浩瀚宇宙。 6 Vũ trụ đáng kinh của chúng ta cung cấp vô vàn bằng chứng về sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại. |
請修改追蹤程式碼來納入內容群組參數和值,如下例所示: Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
我爱你 , 老兄 , 请 给 我 打电话 。 Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi |
请注意,此列表同时包含肯定关键字和否定关键字。 Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
要查看交易记录,请执行以下操作: Để xem lịch sử giao dịch: |
本場現場直播將於 2019 年 4 月 5 日上午 11 點 (太平洋時區) 開始,請點此註冊。 Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019. |
要修改附加宣传信息,请按以下步骤操作: Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau: |
如果是,请尝试确定根本原因。 Nếu đúng như vậy thì hãy cố gắng xác định nguyên nhân gốc rễ. |
如欲安排一个免费的家庭圣经研究,请致函本刊的出版者。 Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
如有其他问题,请咨询您当地的税务顾问。 Vui lòng trò chuyện với nhà tư vấn thuế ở địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi. |
請勿睡臥在裝置或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。 Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
如要將帳戶或容器復原,請按照下列步驟操作: Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
3 请首先想想圣灵的力量。 3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh. |
要了解《诚实借贷法》,请参阅《美国联邦法规》第 12 篇第 1026 部分。 Có thể tìm thấy các quy định TILA tại 12 CFR Part 1026. |
想更了解关于抑郁症的资料,请读《青年人问》第1册第13章。 Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
耶和华虽然对我们的想法了如指掌,仍然请我们向他倾诉。( Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 懇請 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.