kierować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kierować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kierować trong Tiếng Ba Lan.
Từ kierować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đầu, chì, chỉ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kierować
đầunoun Tak czy owak, jak już je zbierzemy do kupy możemy zacząć kierować je z powrotem, bliżej obozu. Dù sao, một khi tìm được chúng, ta có thể bắt đầu lùa chúng về gần trại. |
chìnoun |
chỉ đườngverb Przypominałoby to postawienie na ulicy znaku kierującego użytkowników ruchu w złą stronę. Điều này cũng giống như việc đặt một bảng chỉ đường sai. |
Xem thêm ví dụ
3) Dlaczego takie ważne jest kierowanie zainteresowanych do organizacji? 3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng? |
Kieruję moje uwagi do ogromnej armii młodych mężczyzn, którzy dzierżą Kapłaństwo Aarona, zgromadzonych na całym świecie oraz ich ojców, dziadków i troszczących się o nich przywódców kapłańskich. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
Pokaż mu, że ty kierujesz. Cho nó biết chú đang lái. |
McKay radził: „Nauczanie domowe jest jedną z najpilniejszych i dających największą satysfakcję sposobności, by opiekować się, inspirować, radzić i kierować dziećmi naszego Ojca. McKay khuyên nhủ: “Việc giảng dạy tại gia là một trong những cơ hội cấp bách và xứng đáng nhất của chúng ta để nuôi dưỡng và soi dẫn, để khuyên bảo và hướng dẫn các con cái của Đức Chúa Cha. |
(b) Czym należy się kierować przy podejmowaniu decyzji o uzupełnieniu wykształcenia, jeśli zdaje się to konieczne? b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó? |
Jak wykazano w pierwszych jedenastu wersetach 14 rozdziału biblijnej Księgi Przysłów, jeśli pozwalamy, by mądrość kierowała naszymi słowami i czynami, to już teraz możemy się cieszyć pewną miarą szczęścia i pokoju. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Jak Bóg może kierować widzialną organizacją ludzką? Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị? |
Ta przepowiedziana działalność, kierowana przez Chrystusa z jego niebiańskiego tronu, jest jeszcze w toku i ty jesteś nią objęty. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
W trakcie tej niekiedy niepewnej podróży przez życie doczesne, kierujmy się również radą Apostoła Pawła, która pomoże nam bezpiecznie trzymać się wytyczonego kursu: „Myślcie tylko o tym, co prawdziwe, co poczciwe, co sprawiedliwe, co czyste, co miłe, co chwalebne, co jest cnotą i godne pochwały”5. Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
2 Natchnione Pisma pożyteczne do nauczania. Myśl przewodnia pierwszego dnia kierowała uwagę na List 2 do Tymoteusza 3:16. 2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16. |
Wkrótce Jezus i jego uczniowie docierają do miasta i kierują się w stronę domu, gdzie zjedzą posiłek paschalny. Một lúc sau, Chúa Giê-su cùng các sứ đồ đến thành Giê-ru-sa-lem và đi tới ngôi nhà mà họ sẽ ăn Lễ Vượt Qua. |
Po pierwsze, Lot mógł się kierować wiarą. Trước nhất, rất có thể Lót đã hành động vì đức tin. |
Syn, który w działaniu kieruje się wnikliwością, zbiera w lecie; syn postępujący haniebnie śpi mocno w czasie żniwa” (Przysłów 10:4, 5). Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
Kierowali się na zachód. Thật ra họ đã đi về phía Tây. |
3 Następne wizje kierują uwagę Daniela ku niebu. 3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời. |
W Biblii słusznie zauważono: „Do ziemskiego człowieka (...) nie należy nawet kierowanie swym krokiem” (Jeremiasza 10:23). Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23). |
Najlepsze dla mnie byłoby gdybyś nie starała się kierować moim życiem. Sẽ là tốt nhất nếu cô thôi điều khiển cuộc đời tôi. |
Na ukojenie naszych dusz składa się spokój serca i umysłu, który przychodzi jako skutek uczenia się doktryny o Jezusie Chrystusie i kierowania się nią. Việc tìm ra sự yên nghỉ cho linh hồn chúng ta gồm có sự bình an trong tâm trí, tức là kết quả của việc học hỏi và tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô, cũng như trở thành đôi tay dang rộng của Đấng Ky Tô trong việc phục vụ và giúp đỡ người khác. |
Nie wiem, jaka moc mną kieruje... ale muszę podążyć drogą, którą mi wskazuje. Con không biết quyền lực nào định hướng con đi, nhưng con đã đặt chân lên một con đường mà con phải theo. |
Najlepszych przyjaciół znajdziesz wtedy, gdy będziesz się kierować zasadami ze Słowa Bożego. Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh. |
3 Kieruj się rozsądkiem. Paweł radził, byśmy ‛wykupywali sobie dogodny czas’ na ważniejsze rzeczy i nie stawali się „nierozsądni”. 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
„Drugie owce” będą to czynić w „jednej trzodzie” kierowanej przez „jednego pasterza”, mając na względzie interesy Królestwa Bożego pod rządami Jezusa Chrystusa. Những “chiên khác” này sẽ làm điều đó trong “một bầy” dưới sự hướng-dẫn của “một người chăn mà thôi” vì quyền-lợi của Nước Đức Chúa Trời trong tay Giê-su Christ. |
W razie odwrotu, kierowaliby się na północ w góry Chúng sẽ rút lui đi xalên vùng núi phía Bắc |
Kierowanie się sprawiedliwością — i to na wszystkich szczeblach władzy — zapewnia krajowi stabilność, natomiast korupcja prowadzi do zubożenia. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
Aby jednak w pełni okazywać Mu posłuszeństwo, musimy walczyć z grzesznym ciałem i odwracać się od zła, a kierować się ku temu, co dobre (Rzymian 12:9). Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kierować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.