Kierunki rozwoju trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kierunki rozwoju trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kierunki rozwoju trong Tiếng Ba Lan.

Từ Kierunki rozwoju trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xu hướng, xu thế, khuynh hướng, xích vĩ, Xích vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kierunki rozwoju

xu hướng

(trends)

xu thế

(trends)

khuynh hướng

xích vĩ

Xích vĩ

Xem thêm ví dụ

Brak dziedzica, który mógłby zapewnić nowy kierunek rozwoju dla Cesarstwa, także zagroził długoterminowym perspektywom dla brazylijskiej monarchii.
Việc thiếu một người kế vị có thể đề xuất một phương hướng mới khả thi cho quốc gia cũng đe dọa đến triển vọng dài hạn của chế độ quân chủ Brasil.
Futurolodzy analizują bieżące kierunki rozwoju życia społecznego i na tej podstawie opracowują prognozy.
Những nhà khoa học xã hội, gọi là những nhà tương lai học, phân tích những khuynh hướng hiện đại và dựa vào đó mà tiên đoán.
Na corocznym Międzynarodowym Forum Dziecięcym Piłki Nożnej dla Przyjaźni młodzi uczestnicy projektu omawiali z dorosłymi sposoby promocji i kierunki rozwoju wartości programu na świecie.
Tại diễn đàn Giải bóng đá vì Tình hữu nghị cho trẻ em quốc tế hàng năm, những cầu thủ trẻ của dự án cùng với người lớn thảo luận về việc thúc đẩy và phát triển các giá trị của chương trình trên khắp thế giới.
Taka budowa czaszki teriodontów miała jednak o wiele większe znaczenie – zmniejszenie kości kwadratowej było ważnym krokiem w kierunku rozwoju ssaczego stawu żuchwowego i ucha środkowego.
Nhưng bản lề hàm của Theriodont có một tầm quan trọng lâu dài hơn - kích thước giảm của xương vuông là một bước tiến quan trọng đối với sự phát triển của khớp hàm và tai giữa trong động vật có vú.
Od tamtej pory Berners-Lee odegrał bardzo aktywną rolę w nadawaniu kierunku rozwoju standardów sieciowych (takich jak np. języki znaczników, w których strony internetowe są tworzone), a w ostatnich latach opowiada on o swojej wizji Semantic Web.
Berners-Lee tiếp tục tham gia vào việc hướng dẫn phát triển các tiêu chuẩn web, chẳng hạn như các ngôn ngữ đánh dấu để soạn các trang web và ông ủng hộ tầm nhìn của mình về Semantic Web.
Wreszcie Gregor nie mieli innego wyjścia, spostrzegł z przerażeniem, że nie rozumiem jeszcze, jak utrzymać jego kierunku cofa się w rozwoju.
Cuối cùng, Gregor đã không có lựa chọn khác, vì ông nhận thấy kinh hoàng rằng ông không hiểu nhưng làm thế nào để duy trì hướng đi ngược.
Przyniesie jednak pożądany wynik: wzmożony rozwój w upragnionym kierunku (Hebrajczyków 12:5-11).
Nhưng sự sửa trị đem lại kết quả tốt, đó là con bạn được tăng trưởng mạnh hơn trong đường hướng mà bạn muốn (Hê-bơ-rơ 12:5-11).
Nowy Jork chce przyciągać imigrantów. Byliśmy podekscytowani myślą o rozwoju, ale w którym kierunku mieliśmy się rozrastać w mieście już rozbudowanym do granic i otoczonym wodą?
Các bạn biết đấy, New York đề cao việc thu hút dân nhập cư, nên chúng tôi hào hứng về khả năng tăng trưởng này, nhưng thật tình, chúng tôi sẽ phát triển ra đâu đây trong một thành phố đã được xây đến tận các ngóc ngách và được bao bọc bởi sông?
Więc tak jak tworzymy parki narodowe, gdzie promuje się rozwój pewnych gatunków, a hamuje innych, wypracowujemy kierunek myślenia o budynkach wykorzystując ramy ekosystemu, gdzie możemy wspierać rodzaje mikroorganizmów, które chcemy mieć w pomieszczeniach.
Giống như việc quản lí các khu vườn quốc gia, chúng ta có thể tiến hành gây giống những loài này trong khi lại kiềm chế những loài khác, chúng tôi đang tiến tới việc xem xét thiết kế những tòa nhà hoạt động như một hệ sinh thái trong đó chúng tôi có thể khuyến khích sự sinh trưởng của những loại vi khuẩn mà chúng tôi muốn có bên trong ngôi nhà.
5 W opracowanym przez Keila i Delitzscha dziele pt. Commentary on the Old Testament (Komentarz do Starego Testamentu) wyjaśniono w nawiązaniu do Księgi Przysłów 13:24: „Ojciec, który naprawdę dobrze życzy swemu synowi, utrzymuje go zawczasu w surowej karności, żeby nadać jego rozwojowi właściwy kierunek, dopóki syn jeszcze poddaje się takiemu oddziaływaniu, i żeby nie dopuścić do zakorzenienia się w nim złych nawyków; ten jednak, kto rozpuszcza dziecko, gdy potrzebny byłby rygor, postępuje tak, jak gdyby w istocie życzył mu zguby”.
5 Cuốn «Bình luận về Cựu-ước» (Commentary on the Old Testament) của Keil-Delitzsch bàn về câu Châm-ngôn 13:24 như sau: “Một người cha muốn điều tốt cho con trai mình thì luôn giữ nó trong sự sửa phạt nghiêm nghị, quở phạt trong lúc nó còn có thể được ảnh hưởng theo nẻo chính đáng, và không để điều hư hỏng có thể nẩy mầm trong lòng nó; song le người cha nào thay vì phải nghiêm nghị lại quá nhân nhượng với con thì hành động như thể ước muốn điều bi đát đến cho nó vậy”.
Poza tym obchodźcie się z nim jak z kruchym młodym drzewkiem: wychowujcie je z należytą stanowczością, żeby pod waszą ochroną i z waszą pomocą rozwijało się we właściwym kierunku. Czyńcie to jednak tak delikatnie, żeby nie krępować rozwoju dodatnich cech jego charakteru.
Đoạn, giống như với một cây còn non và yếu ớt hãy hướng dẫn con bạn cách cương quyết để bảo vệ và hỗ trợ nó trong đường lối đúng, nhưng đồng thời dịu dàng để không cản trở sự phát triển tốt đẹp của đứa bé.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kierunki rozwoju trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.