klamka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klamka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klamka trong Tiếng Ba Lan.
Từ klamka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là núm điều tác, tước hiệu, cán, cái cúc, chuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klamka
núm điều tác(handle) |
tước hiệu(handle) |
cán(handle) |
cái cúc
|
chuôi(handle) |
Xem thêm ví dụ
Jako, że nie była w ogóle dziecko nieśmiałe i zawsze robiła, co chciała zrobić, Maryja udała się do zielonych drzwi i klamkę. Khi cô không phải một đứa trẻ nhút nhát tất cả và luôn luôn làm những gì cô muốn làm, Đức Maria đã đi cánh cửa màu xanh lá cây và biến xử lý. |
Na klamkach i framugach nie ma innych odcisków, niż odcisków palców ofiary, co wskazuje na to, że nikt inny nie przebywał w tym pokoju. Kỹ thuật lấy dấu tay đã xác định không có dấu tay của ai ngoài của nạn nhân trên núm cửa và khung cửa vì vậy cho biết là không có ai khác đã ra vô căn phòng. |
Po drugie, jeśli Leo podjął decyzję, klamka zapadła. Thứ hai, một khi Leo đã quyết định, một chắc chắn là một không thể là hai. |
Wywieszamy na klamce takie stare menu z restauracji. Chúng tôi để cái menu này ở nắm tay cửa. |
Potrzebuję klamki. Đi tìm súng. |
Technicy zdjęli odciski z klamki oraz z futryny. Đội khám nghiệm đã tìm thấy vân tay bên ngoài nắm cửa và ở viền khung cửa. |
Klamka się urwała... Tay nắm cửa bị gãy rồi. |
To jak oglądanie retard stara się pieprzyć klamki. Anh tưởng bọn tôi không biết gì sao? |
Nie mają klamki. Nó không có tay nắm. |
„Po zewnętrznej stronie ludzkiego serca nie ma klamki. “Không có tay cầm ở bên ngoài trái tim con người. |
Jeśli nie nauczymy się o tym mówić i nie nauczymy się radzić sobie z własnym życiem, z 25% zrobi się 100%, ciężko chorych w pokojach bez klamek. Nhưng luận điểm của tôi là, nếu chúng ta không nói về những điều này, và chúng ta sẽ không học được cách đối phó với chúng trong cuộc sống hằng ngày, và đó sẽ không phải là một người trong bốn người nữa. |
Spędzisz wieczność w celi bez klamek. Mày sẽ ở trong phòng cao su đến mãn đời. |
Klamka zapadła. Quyết định đã được đưa ra. |
Klamka z jego pokoju była krwią. Tay nắm cửa phòng riêng của mình là màu máu. |
Klamka zapadła.Jutro wyjeżdżają Sáng mai sẽ chuyển đi |
W końcu życie to ból w pokoju bez klamek. Thưa ngài, cuộc sống thật tốt đẹp trong phòng bệnh viện tâm thần |
Gość drzwi nie otworzy bez rozpuszczenia klamki. Một người đàn ông không thể mở tay cửa mà không làm nó tan chảy. |
Klamka zapadła Họ đã có quyết định rồi |
Klamkę od drzwi? Tay cầm của cánh cửa ư? |
Musisz przekręcić klamkę. Em phải đẩy nhẹ tay nắm. |
Na zielonej miejscowości skłonni silny [ słowo brakuje? ], Po której, trzymając podczas gdy do koła pasowego- przekręceniu klamki, można być rzucił gwałtownie na worek na drugi koniec, przyszła na znaczną korzyść wśród młodzieży, jak również nie huśtawki i orzech kokosowy uciekający. Màu xanh lá cây làng một xu hướng mạnh mẽ [ từ thiếu? ], Xuống, bám vào các trong khi một ròng rọc- đu xử lý, người ta có thể ném bạo lực chống lại sa thải một kết thúc khác, đến để ủng hộ đáng kể trong số vị thành niên, cũng như những thay đổi tính và cocoanut các shies. |
Chwytam klamkę. Hãy nhìn xem, nhìn đi. |
Najwyraźnej nie załapują, co oznacza skarpetka przywieszona na klamce. Rõ ràng, họ không phải tham gia vào chuyện " tất trên cái nắm cửa ". |
Inny znawca tematyki religijnej napisał o tym akcie: „Klamka zapadła. Một nhà văn khác bàn về tôn giáo viết: “Đây là một hành động dứt khoát. |
Cholerna klamka. Ôi, cái nắm cửa! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klamka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.