베트남어
베트남어의 an sinh xã hội은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 an sinh xã hội라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 an sinh xã hội를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 an sinh xã hội라는 단어는 사회 보장, 社會保障를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 an sinh xã hội의 의미
사회 보장
|
社會保障
|
더 많은 예 보기
Hầu như là không có mạng lưới an sinh xã hội. 사회적이 안전망이 전혀 없다고 할 수 있죠. |
Ở đó, an sinh xã hội, sự phát triển của xã hội lại đi trước phát triển kinh tế. 사회적 혜택과 사회적 발전이 경제발전보다 더 앞서나가고 있는 것입니다. |
Đó có nghĩa là sẽ có nhiều người hơn với ít tiền an sinh xã hội hơn. cạnh tranh trong các dịch vụ. 즉 복지 혜택을 적게 받는 더 많은 사람들이 일을 놓고 경쟁할 것이라는 이야깁니다. |
Ngân quỹ của các thành phố bị cạn kiệt và không có chế độ an sinh xã hội hoặc trợ cấp cho người nghèo. 도시들은 파산했고 가난한 사람들을 위한 사회 보장 제도나 복지 제도가 없었습니다. |
Ví dụ: không đăng số thẻ tín dụng, số An sinh xã hội, số điện thoại riêng tư và số bằng lái xe của người khác. 예를 들어 다른 사람의 신용카드번호, 주민등록번호, 비공개 전화번호 및 운전면허번호 등을 게시하는 행위는 용납되지 않습니다. |
PII bao gồm, nhưng không giới hạn, thông tin như là địa chỉ email, số điện thoại di động cá nhân và số an sinh xã hội. PII에는 이메일 주소, 개인 전화번호, 주민등록번호 등의 정보가 포함됩니다. |
Không yêu cầu hoặc thu thập dữ liệu nhạy cảm, bao gồm nhưng không giới hạn ở mật khẩu, thông tin tài chính và số an sinh xã hội. 비밀번호, 금융 정보, 주민등록번호 등 민감한 정보를 요청하거나 수집하는 행위를 삼가시기 바랍니다. |
Xét cho cùng, nếu ta có thể biết hoạt động bên trong của não người, thì số an sinh xã hội là vấn đề ít phải lo lắng nhất. 어쨌든 인간 두뇌 속이 어떻게 작동하는지 알 수 있게 된다면 주민등록번호를 걱정할 일이 아니에요. |
Họ cố dùng mọi cách để lấy được các hồ sơ quan trọng như chứng từ ngân hàng, sổ séc, thẻ tín dụng và số an sinh xã hội. 그들은 중요한 문서들 이를테면 통장, 신용 카드, 주민 등록증과 같은 것들을 입수하려고 가능한 온갖 수단을 사용합니다. |
Và như bạn đã thấy ở những năm 30, khi cuộc Đại khủng hoảng đã mở đường cho hệ thống Bretton Woods, an sinh xã hội và nhiều thứ khác. 여러분은 1930년대에 대공황이 브래튼 우즈 체제와 복지국가 등의 도입을 이끌었습니다. |
Do đó, sự gia tăng dần tuổi nghỉ hưu của an sinh xã hội có lẽ sẽ chỉ được áp dụng cho những người thực tế chưa từng được sinh ra. 이제부터 태어날 사람들에 대해서 은퇴 연령을 점차 올리는것에 대해 |
Không cho phép quảng cáo để quảng bá các tài liệu giả mạo như chứng minh thư, hộ chiếu, thẻ an sinh xã hội, giấy nhập cư, bằng cấp và các tước hiệu giả. 허위 ID, 여권, 주민등록증, 이민 서류, 졸업장 등의 허위 문서를 홍보하는 광고는 허용되지 않습니다. |
Tôi thấy rằng, nếu chúng ta hiểu cái gì làm cho Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi, chúng ta có thể áp dụng những bài học đó cho các công việc an sinh xã hội. 제 생각에는, 만약에 우리가 코카콜라의 성공 비결을 이해할 수 있다면, 그 교훈을 공익을 위해서도 적용할 수 있을 것입니다. |
Không phát tán thông tin cá nhân và thông tin bí mật của người khác, chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội hoặc mật khẩu tài khoản, khi họ chưa cho phép. 신용카드번호, 주민등록번호 또는 계정 비밀번호 등 다른 사람의 개인정보와 기밀정보를 무단으로 배포해서는 안 됩니다. |
Lừa đảo là quá trình lừa một người cung cấp thông tin cá nhân của họ chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội/thẻ căn cước hoặc các dữ liệu tài chính khác. 피싱이란 타인을 속여 신용카드 번호, 사회보장번호, 주민등록번호 또는 금융 데이터와 같은 개인정보를 빼내는 행위입니다. |
Báo cáo đã rà soát các chính sách hiện tại và đưa ra các khuyến nghị giúp các nước, với đặc điểm dân số cụ thể của mình, có thể giải quyết các thách thức về thị trường lao động, hệ thống an sinh xã hội, y tế, và chăm sóc dài hạn. 또한 현행 정책을 진단하고 인구구조가 각기 다른 나라의 노동시장, 사회보장제도, 보건의료 제도, 장기요양제도가 당면한 도전 과제를 해결할 수 있는 방안을 제시한다. |
Nội dung từ khóa của bạn có liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc các dịch vụ của chính phủ hay không (ví dụ: quảng cáo của bạn có thể bị từ chối nếu bạn sử dụng các từ khóa như "an sinh xã hội", "dịch vụ hưu trí" hoặc tên công ty/từ khóa được gắn thương hiệu); 키워드 콘텐츠가 독립 비즈니스 또는 공공 서비스와 관련되는지 여부(예: '사회보장', '연금' 또는 회사 이름, 브랜드에 속한 키워드를 사용할 경우 광고가 승인되지 않을 수 있음) |
Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ 예: SSL 보안 또는 유효한 인증서가 없이 보안되지 않은 페이지를 통해 신용카드 또는 직불카드 번호, 은행 및 투자 계좌, 은행 송금, 국적, 납세자 ID, 연금, 의료보험, 운전면허 또는 주민등록번호 수집 |
Cần đặc biệt thận trọng để đảm bảo không có PII nào, chẳng hạn như tên, số an sinh xã hội, địa chỉ email hay bất kỳ dữ liệu tương tự nào hoặc dữ liệu nhận dạng cố định một thiết bị cụ thể, chẳng hạn như mã định danh thiết bị duy nhất của điện thoại di động (nếu mã định danh này không thể đặt lại được) được gửi cho Analytics khi sử dụng các tính năng sau: 다음과 같은 기능을 사용할 시 PII(예: 이름, 주민등록번호, 이메일 주소 또는 이와 유사한 개인 식별 정보) 또는 특정 기기를 영구적으로 식별하는 데이터(예: 고유하고 재설정이 불가능한 휴대전화의 기기 ID)가 애널리틱스에 전송되지 않도록 특별히 주의해야 합니다. |
Bạn sẽ không tải lên bất kỳ dữ liệu nào cho phép Google nhận dạng cá nhân (chẳng hạn như tên, số an sinh xã hội, địa chỉ email hoặc bất kỳ dữ liệu tương tự nào) hoặc dữ liệu thường xuyên nhận dạng một thiết bị cụ thể (chẳng hạn như từ định danh thiết bị duy nhất của điện thoại di động nếu từ định danh như vậy không thể đặt lại được), ngay cả ở dạng được băm. Google에서 개인을 식별할 수 있는 데이터(예: 이름, 주민등록번호, 이메일 주소 또는 이와 유사한 데이터) 또는 특정 기기를 영구적으로 식별하는 데이터(예: 고유하고 재설정이 불가능한 휴대전화의 기기 ID)는 해시된 형식으로도 업로드하지 마세요. |
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. 취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 an sinh xã hội의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.