베트남어의 ban công은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ban công라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ban công를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ban công라는 단어는 발코니, 계수기, 발코니를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ban công의 의미

발코니

noun

Bạn thấy đó, có nhiều ban công thật sự phải di chuyển ra khỏi đây.
여기서는 발코니가 옆쪽으로 밀려나 있는게 보이실 겁니다.

계수기

noun

발코니

noun

Bạn thấy đó, có nhiều ban công thật sự phải di chuyển ra khỏi đây.
여기서는 발코니가 옆쪽으로 밀려나 있는게 보이실 겁니다.

더 많은 예 보기

Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ.
이브라힘 삼촌은 항상 발코니에서 놀면서 제가 작업하고 있을 때 말을 걸었죠.
Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách.
그리고 제 침실과 그 욕실 사이에는 우리 가족의 거실이 내려다 보이는 발코니가 있었습니다.
Hắn ta thực sự trèo vào ban công ư?
진짜로 벽을 기어올랐다구요?
Chúng tôi phát minh ra cách dùng ban công như một hướng kết nối cộng đồng mới.
그래서 저희는 발코니를 새로운 사회적 연결망으로 쓰는 방법을 고안했습니다.
Thực ra, con bò thấy tôi bên cửa sổ và nó lao ra ban công.
사실, 황소는 창문에서 저를 보고 발코니로 나왔었죠.
Ủy ban Công tác Hội thánh nên nhanh chóng chỉ định anh chị vào một nhóm rao giảng.
회중 봉사 위원회는 새로 이사 온 사람을 신속하게 야외 봉사 집단에 배정해야 합니다.
Có thể xin đơn từ bất cứ anh nào thuộc Ủy Ban Công Tác Hội Thánh.
신청서는 회중 봉사 위원회에 속한 장로들에게서 구할 수 있다.
Đầu tiên, tôi được bổ nhiệm vào Ban Công tác.
나는 처음에 봉사부에서 일했습니다.
Có thể nhận đơn qua bất cứ anh nào trong Ủy Ban Công Tác.
신청서는 회중 봉사 위원회에 속한 어느 장로에게서나 구할 수 있다.
Tôi hốt hoảng, nhảy ra khỏi ban công và chạy đi tìm người giúp đỡ.
나는 소스라치게 놀라 베란다에서 뛰어내린 다음 도움을 받기 위해 내달렸습니다.
Một trong hai trưởng lão phải là ủy viên trong Ủy ban Công tác của Hội-thánh.
장로들 중 한명은 반드시 회중 봉사 위원회에 속한 장로여야 한다.
Trong Ban công tác tại Bê-tên
베델의 봉사부에서
Tôi phục vụ ở Ban công tác và đã làm công việc này hơn 40 năm.
나는 봉사부에서 일하게 되었는데, 40여 년이 지난 지금도 이 임무를 수행하고 있습니다.
17 Vừa khi ấy, Chúa Giê-su đi ra ban công hướng ra sân.
17 예수께서는 방금 전에 뜰이 내려다보이는 난간으로 나와 계셨습니다.
Vừa lúc ấy, Chúa Giê-su đi ra ban-công hướng ra sân.
예수께서는 방금 뜰이 내려다보이는 난간으로 나오셨습니다.
Cha mẹ bạn có thể đến gặp một trong các trưởng lão thuộc ủy ban công tác.
그러면 부모는 봉사 위원회에 속한 한 장로와 만나 의논할 수 있습니다.
Chúng tôi xây một cái ban công nhỏ hoặc dựng hay sửa hàng rào.
정자를 손질하고, 울타리를 세우거나 손봐야 했습니다.
Kết quả là bạn có thể thấy mọi người từ ban công nhà bạn.
그 결과 발코니에서 다른 사람들을 볼 수 있습니다.
Thay vào đó, họ phải bầu một ủy ban công tác cùng làm việc với giám đốc công tác.
회중들은 그 대신 봉사 지휘자와 함께 일할 봉사 위원회를 선출해야 하였습니다.
4 Với tư cách chủ tọa, giám thị chủ tọa điều phối công việc Ủy Ban Công Tác Hội Thánh.
4 주임 감독자는 사회자로서, 회중 봉사 위원회의 활동을 조정합니다.
Đây là những gì tôi nhìn thấy từ ban công tại nơi ẩn tu của mình ở dãy Hymalayas.
이건 히말라야의 제가 머무는 곳에서 내려다 본 풍경입니다.
Thay vì thế, hội thánh bầu một ủy ban công tác cùng làm việc với giám đốc công tác.
회중들은 그 대신 봉사 지휘자와 함께 일할 봉사 위원회를 선출하게 될 것이었습니다.
Như đã nói, tất cả ban công có thể di dời, nhưng cũng có thể biến mất hoàn toàn.
말씀드렸듯이, 모든 발코니들은 이동이 가능합니다. 또한 완전히 사라지게 할 수도 있죠.
1937—Những anh thuộc đám đông có thể phụng sự trong ủy ban công tác với các anh được xức dầu.
1937년—큰 무리에 속한 형제들도 기름부음받은 형제들과 함께 봉사 위원회에서 섬길 수 있게 되었다.
Tôi ghét cái lúc đó, tôi ghét cái ban công, tôi ghét căn phòng, và cả ngôi nhà đó nữa.
저는 그렇게 걸어가는 걸 싫어했고, 그 발코니를 싫어했고, 그 침실을 싫어했고, 그 가옥을 싫어했습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ban công의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.