베트남어의 bạn khỏe không?은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bạn khỏe không?라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bạn khỏe không?를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bạn khỏe không?라는 단어는 처음 뵙겠읍니다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bạn khỏe không?의 의미

처음 뵙겠읍니다

Phrase

더 많은 예 보기

Tác giả Lori Hope đưa ra ví dụ khác: “Hỏi “Bạn khỏe không?”
저술가 로리 호프는 다음과 같은 예를 듭니다. “‘어떻게 지내세요?’
Lạc quan có làm bạn khỏe hơn không?
낙관적인 태도가 건강에 도움이 되는가?
23 Lạc quan có làm bạn khỏe hơn không?
27 “감사하고 있음을 나타내십시오
Họ làm giàu là khi bạn khỏe mạnh, không phải khi đau ốm.
당신의 건강을 지키는데 실패했기 때문이죠. 의사들은 여러분이 아프지 않고 건강할 때 부를 얻습니다.
Họ cũng hỏi: "Bạn có tin rằng stress có hại cho sức khỏe của bạn không?"
"지난 해에 당신은 스트레스를 얼마나 경험하셨습니까?" 그리고는 묻습니다. "당신은 스트레스가 건강에 해롭다고 믿으시나요?"
Nên, nếu bạn chơi với những người không khỏe mạnh, bạn sẽ chịu ảnh hưởng về lâu dài.
즉, 건강하지 못한 사람들과 친하게 지내는 것이 오랜 시간에 걸쳐 건강에 상당한 영향을 미칠수 있다는 것입니다.
Nên, nếu bạn chơi với những người không khỏe mạnh, bạn sẽ chịu ảnh hưởng về lâu dài.
즉, 건강하지 못한 사람들과 친하게 지내는 것이 오랜 시간에 걸쳐 건강에 상당한 영향을 미칠수 있다는 것입니다. 그 대신, 볼링, 하키, 자전거, 정원 가꾸는 것과 같은
Thông tin địa lý có thể làm bạn khỏe mạnh được không?
지리적 정보가 여러분을 건강하게 만들 수 있을까요?
26 Thật ra, có lẽ đôi khi bạn không cảm thấy khỏe khoắn, và bạn có thể muốn khóc sướt mướt, dù bạn không muốn.
26 당신의 기분이 좋지 않거나 아마 당신은 원하지 않는데도 눈물이 저절로 나오는 때가 있을지 모릅니다.
Thình lình, bạn không có sức khỏe hay sức sống.
갑자기, 힘이 빠지고 기운이 하나도 없습니다.
Hãy quan tâm và kiên nhẫn khi bạn đời cảm thấy không khỏe.
아내가 기분이나 몸 상태가 좋지 않을 때는 좀 더 배려해 주고 참을성을 보이십시오.
Vì thế nghiên cứu này làm tôi tự hỏi: Nếu thay đổi cách nhìn của bạn về stress thì bạnkhỏe mạnh hơn không?
그래서 이 연구는 제게 의문을 갖게 했습니다: 스트레스에 대한 생각의 변화가 사람들을 더 건강하게 만들 수 있을까? 과학은 그렇다고 답합니다.
Và một lần nữa chúng ta lại thấy rằng những ảnh hưởng xấu của stress với sức khỏe của bạn không phải là bất khả kháng.
그리고 우리는 또 한번 스트레스가 우리의 건강에 미치는 해로운 영향이 불가피한게 아니라는 것을 알 수 있습니다.
Nếu thiếu dinh dưỡng thì bạn sẽ không có sức khỏe tốt. Muốn có dinh dưỡng tốt thì bạn cần có chế độ ăn uống bổ dưỡng và cân bằng.
건강하려면 영양을 잘 섭취해야 하며, 영양을 잘 섭취하려면 건강에 좋은 균형 잡힌 식단이 있어야 합니다.
Hỡi những người làm chồng, bạn có xem sức khỏe thiêng liêng của vợ bạn quan trọng giống như thế không?
(마태 13:36-43) 남편들이여, 여러분의 아내의 영적 복지도 여러분에게 똑같이 중요합니까?
Có lẽ bạn có vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe, ngăn cản bạn không làm được những gì bạn có thể làm trong thánh chức, hoặc có thể bạn đang vật lộn với sự thiếu tự trọng.
아마 당신은 심각한 건강 문제 때문에 봉사의 직무에서 할 수 있는 일이 제한되어 있거나, 자중심의 부족 때문에 힘겨워하고 있을지 모릅니다.
Vậy, nếu cảm thấy không khỏe, bạn hãy đi khám để tìm ra nguyên nhân và chữa trị, thay vì tự uống thuốc để giảm triệu chứng.
따라서 몸 상태가 안 좋다면 단지 증상을 완화시키려고 하지 말고, 원인을 찾아내어 치료하기 위해 의사의 도움을 받도록 하십시오.
Bạn có mong muốn đời sống với sức khỏe tốt cho chính bạn và những người thân của bạn không?
당신은 자신과 당신이 사랑하는 사람들이 건강하게 생명을 누리기를 바라는가?
Bạn đã tìm được sức khỏe và hạnh phúc không?
독자는 그것을 발견하였는가?
Điều thứ hai mà tôi muốn nói đến: đó là nếu bạn sống trong một làng quê hẻo lánh ở đâu đó, con bạn không được khỏe mạnh, và nơi bạn ở đang bị hạn hán, hoặc lũ lụt, hoặc bạn bị rơi vào hoàn cảnh mà không có đủ đa dạng dinh dưỡng cần thiết, bạn sẽ làm gì?
두번째로 이야기 하고 싶은 것은 이것입니다. 만약 당신이 멀리 떨어진 마을 어딘가에 살고 있고, 아이는 기진맥진하고, 가뭄이나 홍수를 겪고 있었거나, 먹거리가 다양하지 않은 곳에 살고 있었다면, 어떻게 했을까요?
cho là của 10.000 người đi, bạn có thể cho biết ai khỏe mạnh và ai không?
예를 들어, 1만명이라고 해보죠. 그 중에 누가 건강하고 누가 병에 걸렸는지 구분할 수 있다는 건가요?
Sức khỏe và hạnh phúc—Bạn có thể có được không?
건강과 행복—우리의 것이 될 수 있는가?
Tôi không thể không so sánh mình với các bạn, họ khỏe mạnh và hưởng thụ đời sống.
건강하고 활기 넘치게 생활하는 친구들과 내 처지를 비교하지 않으려 해도 자꾸 비교하게 되더군요.
Sức khỏe của bạn giống như chiếc ô-tô, nếu không được bảo trì đúng cách thì sẽ bị hỏng
건강은 자동차와 같습니다. 잘 관리하지 않으면 문제가 생깁니다
Bạn có cần sơn hào hải vị để sống khỏe mạnh không?
건강을 유지하며 살아가는 데 일류 요리가 필요합니까?

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bạn khỏe không?의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.