베트남어
베트남어의 ban quản lý은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 ban quản lý라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ban quản lý를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 ban quản lý라는 단어는 관리자, 중역, 경영, 조처, 임원를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 ban quản lý의 의미
관리자(management) |
중역(management) |
경영(management) |
조처(management) |
임원(management) |
더 많은 예 보기
Nhưng ban quản lý lại làm hơn thế nữa. 그런데 관리진이 해 준 일은 그것으로 끝나지 않았습니다. |
Một thời gian sau, ban quản lý trại biết được các buổi họp của chúng tôi. 얼마 후에, 우리가 열고 있던 집회들에 관해 수용소 관리들이 알게 되었습니다. |
Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn. 야영장 관리소에서는 참석자들을 위해 음식을 준비할 사람들을 고용하여 협조해 주었습니다. |
Ban quản lý của cơ sở này đã quan sát những hoạt động trên. 그 복합 전시장의 관리진은 그 작업들이 행해지는 것을 관찰하였습니다. |
Ban quản lý nhà tù ghi nhận công trạng của Nhân Chứng Giê-hô-va. 교도소 당국은 여호와의 증인이 수행하는 활동에 대해 좋은 인식을 가지고 있습니다. |
Vô tình ban quản lý trại đã cho họ giải pháp. 하고 고심했습니다. 하지만 뜻하지 않게도 수용소 당국이 해결책을 마련해 주었습니다. |
Mỗi chiếc được bán với giá 900 đôla cho các Ban quản lý trường cấp 3. 한 개에 900달러씩 고등학교 관리자들에게 판매되고 있었습니다. |
Mỗi chiếc được bán với giá 900 đôla cho các Ban quản lý trường cấp 3. (웃음) 한 개에 900달러씩 고등학교 관리자들에게 판매되고 있었습니다. |
Nếu trong ban quản lý, ồ, đó lại rẽ sang một câu chuyện khác. 만약 여러분이 관리계통에서 일한다면, 오, 그건 다른 이야기죠. |
Vì thế, tôi đến gặp ban quản lý các trường học và cho biết rằng tôi đã đi học tại Chattanooga. 그래서 나는 그 학교의 책임자들을 찾아가 내가 채터누가에서 학교를 다녔다고 설명했습니다. |
Ban quản lý của khách sạn Towers hứa: “Chúng tôi sẽ dời người mướn ra khỏi khách sạn này cho các ông”. “건물을 모두 비워 드리겠습니다” 하고 타워스 호텔 경영진은 약속하였습니다. |
Ban quản lý của Towers cũng ngạc nhiên, vì họ trông cậy vào tiền thuê của Hội để trang trải nợ nần. 타워스 호텔 경영진 역시 몹시 놀랐습니다. 그들은 협회에서 지불하는 임대료에 의존하여 호텔을 운영해 나가고 있었기 때문입니다. |
Kết quả cuối cùng là ban quản lý của khách sạn Towers cố nài Nhân-chứng Giê-hô-va mua lại khách sạn này. 결국 타워스 호텔 경영진은 여호와의 증인에게 그 호텔을 매입하라고 간곡히 권하였습니다. |
MO: Chúng tôi không được cấp phép từ hội đồng nào hay từ ban quản lý tình trạng khẩn cấp hay từ United Way. 모건 오닐: 우리는 기관의 관계자나 응급 관리기관, United Way(미국 자선단체) 등 어디서도 어떤 권한도 부여받지 않았습니다. |
Cũng trong thập niên 1970, các văn phòng chi nhánh của Hội Tháp Canh bắt đầu được một ủy ban quản lý, thay vì một người giám thị. * * 또한 1970년대에, 워치 타워 협회의 지부들은 한 사람의 감독자 대신에 위원회의 인도를 받기 시작하였습니다. |
Tuy nhiên, đến các căn hộ vào lúc sáng sớm, đặc biệt vào cuối tuần, có thể khiến các chủ nhà than phiền với ban quản lý. 너무 이른 시간에 아파트에서 봉사하면, 특히 주말에 그렇게 하면 관리인들이 불평을 듣게 될 수 있습니다. |
Vì thế, các anh cảm thấy ngạc nhiên khi ban quản lý Nhạc Viện Tbilisi đồng ý cho Nhân Chứng Giê-hô-va thuê địa điểm của họ. 그런 상황이었기 때문에 트빌리시 교향악단의 경영진이 자기들의 시설을 여호와의 증인에게 임대해 주기로 했을 때 위원회 형제들은 깜짝 놀랐습니다. |
Một trưởng lão địa phương kể lại: “Sau khi cầu nguyện và nài xin Đức Giê-hô-va rất nhiều, chúng tôi đi đến ban quản lý dự án. 그 회중의 장로는 이렇게 말합니다. “많은 기도와 간구를 드리고 나서 우리는 정부의 해당 관청까지 찾아갔습니다. |
Ban quản lý trại đã cho phép đem vật liệu xây dựng vào để biến đổi một sườn nhà bằng kim loại bị bỏ trống thành nơi thờ phượng. 사용하지 않는 철제 골조 건물을 숭배 장소로 개조하기 위해 건축 자재들을 들여와도 좋다는 허락이 있었습니다. |
Trong hầu hết các trường hợp, ban quản lý chung cư không có định kiến với Nhân Chứng Giê-hô-va, nhưng chỉ thực hiện nhiệm vụ của họ. 대부분의 경우, 아파트 관계자들은 여호와의 증인에 대한 편견이 없으며 단지 자신들이 맡은 일을 할 뿐입니다. |
Tôi tham gia vào chính sách nóng lên toàn cầu từ năm 1994 khi tôi tham gia ban quản lý Quỹ Bảo Vệ Môi Trường 1 trong những tổ chức của Nghị Định Thư Kyoto. 전 1994년부터 지구온난화정책에 관여하고 있는 데요, 교토 의정서를 발제한 곳 중의 하나인 |
Nhật báo Życie Warszawy tường thuật rằng ban quản lý trại giam ở Wołów thừa nhận rằng “những người cải đạo có kỷ luật; họ không gây phiền phức cho lính canh tù”. 「지치에 바르샤비」 신문은 “개종자들이 규율을 잘 지키며 교도관들에게 전혀 문제를 일으키지 않고 있음”을 보워프 교도소 당국이 인정하였다고 보도합니다. |
Tôi tham gia vào chính sách nóng lên toàn cầu từ năm 1994 khi tôi tham gia ban quản lý Quỹ Bảo Vệ Môi Trường 1 trong những tổ chức của Nghị Định Thư Kyoto. 전 1994년부터 지구온난화정책에 관여하고 있는 데요, 교토 의정서를 발제한 곳 중의 하나인 환경보호기금의 이사로 참여했던 때이죠. |
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận." 수 십년 전의 유명한 사례가 있는데요. 베니티 페어 잡지사의 경영자가 이런 메모를 회람시킨 적이 있습니다. |
Ban quản lý bày tỏ sự biết ơn về tất cả những điều này bằng cách xếp Nhân Chứng vào danh sách ưu tiên vì thế họ sẽ có ưu thế để thuê tòa nhà này vào năm sau. 이 모든 것들에 대한 감사의 표시로, 관리진은 증인들이 이듬해에 그 건물을 누구보다도 먼저 빌릴 수 있도록 우선 순위자 명단에 올려 주었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 ban quản lý의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.