베트남어
베트남어의 bồ công anh은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 bồ công anh라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bồ công anh를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 bồ công anh라는 단어는 민들레, 민들레속를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 bồ công anh의 의미
민들레noun Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao? 민들레가 씨를 퍼뜨려 수십 개가 뿌리를 내리고 자랄 수 있다는 걸 모르는 걸까? |
민들레속noun |
더 많은 예 보기
Chuyện Ngụ Ngôn về Cây Bồ Công Anh 민들레의 비유 |
Bồ công anh không còn ở đây nữa rồi. 민들레는 여기 없어 |
Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao? 민들레가 씨를 퍼뜨려 수십 개가 뿌리를 내리고 자랄 수 있다는 걸 모르는 걸까? |
Tôi yêu cách chúng bỏ hàng giờ hái bồ công anh ở vườn sau và đặt hoa vào vị trí trung tâm cho lễ Thanksgiving. 아이들이 세상을 보는 방식을 좋아합니다. 아이들이 보도를 가로지르는 벌레들을 응시하는 방식을 좋아합니다. 아이들이 손에는 야구 글러브를 가지고 |
Tôi yêu cách chúng bỏ hàng giờ hái bồ công anh ở vườn sau và đặt hoa vào vị trí trung tâm cho lễ Thanksgiving. 아이들이 뒷마당에서 민들레를 집어들고 한창의 시간을 보내고 그걸 추수감사 저녁을 위한 멋진 장식으로 붙이는 방식을 좋아합니다. |
Cây bồ công anh đơn độc này làm cho người ấy khó chịu không thể tả, và người ấy muốn làm một điều gì đó với cái cây đó. 그는 이 단 한 포기의 민들레가 이루 말할 수 없이 신경이 쓰였고, 어떻게든 없애고 싶었습니다. |
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng. 집에 도착하여 문을 열고 들어가면서 그는 수백 포기의 노란 민들레로 뒤덮인 자기 집 앞마당에는 눈길도 주지 않았습니다. |
Nhưng một ngày nọ khi đi ngang qua nhà hàng xóm của mình, thì người ấy nhận thấy ở giữa bãi cỏ đẹp đẽ này có một cây bồ công anh dại duy nhất, to lớn màu vàng. 그러던 어느 날, 그 이웃집을 지나가는데 아름다운 잔디밭 한 가운데 엄청나게 큰 노란 민들레 한 포기가 나 있는 것이 보였습니다. |
Song, nó rất đáng công khi xét đến những lợi ích tuyệt vời về thiêng liêng mà các anh em Bồ Đào Nha nhận được. 하지만 포르투갈 형제들이 받은 놀라운 영적 유익들을 고려할 때, 충분히 노력을 기울일 만한 가치가 있었습니다. |
Tháng 3 năm 1925, cha xuống thuyền đi Châu Âu với hy vọng phân phát 300.000 giấy nhỏ giải thích Kinh Thánh ở Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, và sắp xếp cho anh Rutherford đến nói diễn văn công cộng. 1925년 3월에 아버지는 배를 타고 유럽으로 건너가서 스페인과 포르투갈에서 성서 전도지 30만 장을 배부하고 러더퍼드 형제가 공개 강연을 할 준비를 하기 원하였습니다. |
Thông qua 1 chuỗi các sự kiện: anh ấy sẽ đặt các gen của bồ câu đuôi quạt và bồ câu viễn khách vào cùng nhau, và anh ấy sẽ sử dụng các công nghệ của giáo sư George Church và nhận được DNA chim bồ câu viễn khách, sử dụng công nghệ của Robert Lanza và Michael McGrew, để đưa DNA này vào tuyến sinh dục gà, và qua đó có được trứng và chim bồ câu viễn khách non, và bây giờ bạn đã có một đàn chim bồ câu viễn khách. 꼬리 줄무늬 비둘기와 나그네 비둘기의 게놈을 합치고 조지 처치의 기술을 이용해 나그네 비둘기의 DNA를 얻습니다. 로버트 란자와 마이클 맥그루의 기술을 통해 그 DNA를 닭의 생식선에 넣고 닭의 생식선을 통해 나그네 비둘기의 알이 생기고 새끼를 얻게 됩니다. |
Sau khi nghe một bài diễn văn công cộng của cha, anh đã được thúc đẩy trở về Bồ Đào Nha làm người phân phát sách đạo, cách gọi lúc bấy giờ để chỉ người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va. 그는 아버지의 공개 강연을 듣고 감동을 받아 포르투갈로 돌아가서 콜포처로 봉사했는데, 당시에는 여호와의 증인의 전 시간 봉사자를 콜포처라고 불렀습니다. |
Các công cụ này hiện có sẵn cho hơn 50 phần trăm các giáo khu của Giáo Hội, bằng tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, và tiếng Bồ Đào Nha. 현재 50퍼센트 이상의 교회 스테이크에서 영어와 스페인어, 포르투갈어로 이 도구를 이용할 수 있다. |
Vào năm 1962 công việc rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm ở Bồ Đào Nha, và các giáo sĩ—trong đó có Eric Britten, Domenick Piccone, Eric Beveridge, và vợ các anh—bị trục xuất. 1962년에 포르투갈에서는 여호와의 증인의 전파 활동이 금지되었으며, 에릭 브리튼, 도메니크 피코네, 에릭 베버리지와 그들의 아내들을 비롯한 선교인들은 추방되었습니다. |
Tháp Canh số ra ngày 15-12-1923 tường thuật: “Từ ngày 1 tháng 6 đến ngày 30 tháng 9, anh Young đã tổ chức 21 buổi họp công cộng, với tổng số người tham dự là 3.600 người; 48 buổi họp hội thánh, với 1.100 người tham dự; phân phát tổng cộng 5.000 ấn phẩm miễn phí bằng tiếng Bồ Đào Nha”. 「파수대」(영문) 1923년 12월 15일호에서는 이렇게 보고하였습니다. “영 형제는 6월 1일부터 9월 30일까지 스물한 번의 공개 집회를 열어 총 3600명이 참석했으며, 마흔여덟 번의 반(班) 모임을 가져 1100명이 참석하였다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 bồ công anh의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.