베트남어의 bụng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bụng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bụng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bụng라는 단어는 배, 복, 腹, 위, 배를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bụng의 의미

Suffix noun

Khi bạn đói bụng, thức ăn trở nên hấp dẫn hơn, đại loại thế.
그리고 가 고프면, 음식이 더 많이 생각나고, 뭐 다 그런 식이죠.

noun

noun

noun

Suffix noun

Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin.
반딧불이의 에는 루시페린이라는 유기 물질이 들어 있습니다.

더 많은 예 보기

Hay “ngay từ trong bụng mẹ”.
또는 “모태에서부터”.
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất.
8 우리는 우리의 복부가 아닌 두개골 안에 가장 발달된 전자 ‘컴퓨터’보다도 융통성과 용량 면에서 훨씬 월등한 ‘컴퓨터’를 가지고 있읍니다.
Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác?
여러분 중 누구라도 다른 국가의 자비와 친절 덕분에 발전된 나라를 알고 있습니까?
Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe.
사형은 천천히 그리고 최대한 괴롭게 만들어졌습니다. 십자가에 못박는 방법, 할복, 거열형 등을 예로 들 수 있죠.
Trong khi người tốt bụng này đạp xe, tôi tận dụng cơ hội để nói với anh về Nước của Đức Chúa Trời.
관대한 낯선 사람의 자전거를 타고 가는 동안 나는 기회를 놓치지 않고 그에게 하느님의 왕국에 관해 말해 주었습니다.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
담배에 들어 있는 니코틴과 일산화탄소를 비롯한 여러 가지 위험한 화학 물질이 임신부의 혈류로 들어가서 자궁 속에 있는 아기에게 직접 전달됩니다.
4 Đã gần 2.000 năm trôi qua kể từ thời của hai sứ đồ sốt sắng Phi-e-rơ và Phao-lô, thầy thuốc yêu dấu Lu-ca, Ba-na-ba hào phóng, Ê-tiên can đảm, Đô-ca tốt bụng, Ly-đi mến khách và rất nhiều nhân chứng trung thành khác.
4 우리는 열심 있는 사도들인 베드로와 바울, 사랑받는 의사인 누가, 관대한 바나바, 담대한 스데반, 친절한 도르가, 남에게 베풀기 좋아한 루디아 그리고 그 밖의 많은 충실한 증인들이 활동한 때로부터 거의 2000년이 지난 시대에 살고 있습니다.
Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô.
베일리와 여자 아기가 비통하게 사망한 후, 페르난도의 가족들은 슬픔을 가눌 수 없었습니다.
Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ.
아버지는 낮에 일을 할 수 없었고 저녁에는 복통에 시달렸습니다.
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng.
우리 각자는 몇 달 동안 어머니의 몸에 의지하여 필요한 것을 얻으며 그 자궁 속에서 몸이 자랐습니다.
Treron phoenicoptera) Treron pompadora: Cu xanh đuôi đen Treron seimundi: Cu xanh seimun Treron sieboldii: Cu xanh bụng trắng Treron sphenurus: Cu xanh sáo (syn.
어른벌레는 검은색 줄무늬, 노란색의 바탕색이 조화를 이루는 아름다운 날개를 가지고 있으며, 이러한 무늬는 그늘에서 적으로부터 자신을 숨기게 해준다.
Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới.
저는 굉장히 총명하고 친절해서 세상에 있는 많은 사람들보다 친절하지는 않지만 세상을 보는 마술적인 눈을 가진 과학자들과 일하게 된것을 정말 기쁘게 생각합니다
Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà.
그 말을 자주 했는데 당신한테 일깨워주고 싶어서 그랬소. 이렇게 늙었지만 나한테서 나오는 소리라는 걸 말이오. 마치 낡아빠진 라디오에서 아름다운 노래가 흘러나오는 것 같다고나 할까. 그런 라디오를 버리지 않고 집에 놔둬서 고맙구려.
Khi tha tội như thế, chúng ta bỏ lòng oán giận thay vì để bụng.
그처럼 용서할 때, 우리는 적개심을 키우는 것이 아니라 적개심을 풀게 됩니다.
Tôi kết hôn lại với một người đàn ông tử tế và tốt bụng, và chúng tôi có với nhau ba đứa con.
저는 친절하고 자상한 남자와 재혼해서, 3명의 아이들을 키우고 있습니다.
Anh ta đáp: "Anh biết không, anh thật là tốt bụng, vậy chúng ta cưa đôi tiền thưởng nhé."
그가 말하길, "정말 친절하시군요. 그러면 보상금을 반씩 나누죠"
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời.
성서에서는 보이지 않는 영자가, 마치 복화술사가 말 못하는 인형을 사용하듯이, 뱀을 사용해서 첫 여자 하와와 의사소통을 하여 그 여자가 하느님께 반역하도록 만들었다고 알려 줍니다.
17 Bấy giờ, Đức Giê-hô-va sai một con cá rất lớn đến nuốt Giô-na. Vậy, Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
17 여호와께서는 큰 물고기를 보내어 요나를 삼키게 하셨다. 그래서 요나는 밤낮 3일을 물고기 속에 있었다.
Về một khía cạnh khác, mỗi ngày khoảng 20 phần trăm dân số trên trái đất đi ngủ với bụng đói.
또 다른 관점에서 보면, 지구가 자전할 때마다 지구 인구의 20퍼센트는 굶주린 채 잠자리에 듭니다.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
다니엘 2장에 의하면, 그 꿈에 등장하는 거대한 형상의 머리는 금이고, 가슴과 팔은 은이고, 배와 넓적다리는 구리이고, 다리는 철이고, 발은 철과 진흙이 섞여 있었습니다.
Bà chắc đang ở độ tuổi 70 và có khuôn mặt tốt bụng.
70대의 여자분이셨습니다. 상냥해 보이시는 분이었어요.
Đôi mắt của người anh em tốt bụng này thể hiện tính nhu mì.
이 선한 형제님의 눈에서 온유함이 쏟아져 나왔습니다.
Bên trong bụng đom đóm có hai chất hóa học, luciferin và luciferase.
반딪불이의 등불은 두개의 화학물질을 담고 있는데, 바로 발광소와 발광 효소입니다. 반딧불이의 발광소와 발광 효소가 만나
Một lần nữa, Ma-ri lại cảm thấy em bé trong bụng cô cựa quậy.
마리아는 또다시 속의 아기가 움직이는 것을 느꼈습니다.
“Lúc đang đói bụng hoặc mệt mỏi, không nên bàn bạc về những chuyện quan trọng”.—Chị Uyên.
“배고프고 피곤할 때 심각한 이야기를 나누는 건 금물이에요.”—줄리아.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bụng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.