베트남어
베트남어의 cách은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cách라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cách를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cách라는 단어는 격, 격를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cách의 의미
격noun đại diện các loại cảm xúc một cách đáng kinh ngạc. 각양각색의 감정을 표현하는 데 제격이었습니다 |
격noun đại diện các loại cảm xúc một cách đáng kinh ngạc. 각양각색의 감정을 표현하는 데 제격이었습니다 |
더 많은 예 보기
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. 대부분의 계시는 극적인 방법으로 오지 않는다는 것을 기억하는 것이 중요하다. |
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. 예수 그리스도 후기 성도 교회 회원 중 한 사람으로서 여러분이 소중히 여기는 믿음의 핵심을 단순하고 직접적이며 심오한 방식으로 선포할 수 있게 될 것입니다. |
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. 64킬로미터 떨어진 아피아 항으로 가는 것 외에는 방도가 없었습니다. |
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? 낭독한 성구를 명백하게 적용하기 위해 어떤 방법들을 사용할 수 있습니까? |
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. 그들은 집회에서 성서와 성서에 근거한 출판물을 사용하고 소중히 다루는 법을 배우게 됩니다. |
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. 그럼에도 불구하고, 여차저차 약 2시간 안에 문제가 해결되었습니다. |
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. 우리는 아침 일찍 일어나 일용할 성구를 고려함으로 하루를 영적인 생각으로 시작합니다. |
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. 14 일하는 법을 배우는 것. |
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. (골로새 1:9, 10) 우리는 두 가지 주된 방법으로 영적인 외모를 돌볼 수 있습니다. |
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. 여러분은 구주께서 다스리실 복천년의 세상을 준비하기 위해 세계 곳곳에서 택함 받은 이들을 모아야 하며, 그렇게 이곳에 모이기로 선택한 이들 모두가 예수 그리스도의 복음과 그 축복을 다 받을 수 있도록 도와야 합니다. |
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. 제가 앞에서 말씀드렸던 작품의 결과로 부터 작가를 보호하려면 어떤 심리적인 개념 또는 어떤 거리를 두는 것이 필요하다는 말이 바로 이런 말입니다. |
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. 13 한 형제와 그의 누이는 순회 대회에서 연설을 들은 후에, 이미 6년 전에 제명되었으며 함께 살고 있지 않던 자기들의 어머니를 대하는 방식을 조정할 필요가 있다는 것을 깨달았습니다. |
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. 21 참으로, 우리는 여러 가지 방법으로 하나님께 영광을 돌리고 그분을 공경할 수 있으며 또 그렇게 해야 합니다. |
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. 한 그리스도인 가정에서, 부모는 이해되지 않는 점들이나 염려가 되는 점들에 대하여 질문하도록 자녀들에게 권함으로 솔직한 의사 소통을 격려합니다. |
Cách bắt đầu như sau: 시작하려면 다음 단계를 따르세요. |
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. 우리가 밤에 볼 수 있는 거의 모든 별은 지구에서 아주 멀리 떨어져 있어서, 매우 큰 망원경으로 봐도 반짝이는 점들에 지나지 않습니다. |
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. 학생들은 다른 사람들에게 “야를 찬양하”도록 권함으로 시편 117편의 내용을 성취시키도록 격려받았습니다. |
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. 지난 호 잡지를 많이 가지고 있다면 봉사 감독자나 다른 장로의 도움을 받아 효과적으로 잡지를 전하는 방법을 배울 수도 있습니다. |
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. 자신을 위한 것이라는 걸 깨달았기 때문이었죠. 그들은 보존 모임과 함께 발견한 이것이 |
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. 계정 복구 옵션 추가, 계정 보안을 강화하기 위한 2단계 인증 설정, 계정 권한 확인 등의 작업을 하려면 먼저 보안 진단 페이지로 이동합니다. |
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. 보조 파이오니아로 봉사할 수 없는 사람들은 흔히 회중 전도인으로서 전파 활동에 더 많은 시간을 바치려는 계획을 해 왔습니다. |
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. 계정을 안전하게 보호하는 방법을 자세히 알아보세요. |
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. 그는 이 기본적인 진리를 더 설명하면서, 죽은 사람은 사랑하거나 미워할 수 없으며, “무덤에는 일도 계획도 지식도 지혜도 없”다고 말하였습니다. |
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này. 본 교재의 여백에는 가르침을 위한 도움말이 나온다. |
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. 통상적인 산업계의 배관 경로는 최소한 86% 의 에너지를 줄일 수 있도록 다시 디자인 했습니다. 더 좋은 펌프를 사용하는게 아니라 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cách의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.