베트남어의 cái lược은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cái lược라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cái lược를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cái lược라는 단어는 를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cái lược의 의미

noun

더 많은 예 보기

Câu Đa-ni-ên 8:9 nhận ra kẻ xâm lượccái sừng nhỏ.
9절에서는 공격자가 작은 뿔임을 밝혀 줍니다.
Nó là lý tưởng của bạn, và cũng cái gì đã được lược bỏ?
여러분의 이상은 무엇이고, 또한 무엇을 수정해야 할까요?
Nghĩa là, ví dụ, chúng ra cần nghĩ về chiến lược như người phụ trách của các loại cấu trúc ngang, nơi những thứ như định nghĩa kinh doanh và thậm chí định nghĩa ngành công nghiệp thực sự là kết quả của chiến lươc, chứ không phải cái chiến lược nặn ra.
즉, 우리는 수평화된 구조를 통합하고 공유하는 과정을 비즈니스 전략에 포함시키게 될 것입니다. 이때 기업의 정의나 산업의 정의는 전략의 결과에 따라 바뀝니다. 전략이 예상하는 것이 아닙니다.
Các anh chị em cũng có thể muốn khuyến khích họ nhìn vào phần tóm lược chương để có một cái nhìn khái quát nhanh chóng về chương đó.
그 장의 내용을 훑어보기 위해 학생들에게 장 요약문을 살펴보라고 해도 좋을 것이다.
Do chiến lược giá thầu hay còn được gọi là chiến lược "đặt giá thầu tự động" chỉ là một trong nhiều cách thức giúp đặt giá thầu tự động trong Google Ads, chúng tôi sẽ đặt cho chiến lược này một cái tên giàu tính biểu đạt hơn: Tối đa hóa số lượt nhấp.
기존에 '자동 입찰'이라고 알려진 입찰 전략은 Google Ads에서 입찰을 자동화하는 여러 방식 중 하나이기 때문에 이 전략을 보다 구체적인 이름인 '클릭수 최대화'로 변경했습니다.
Chúng tôi thích cái này đến nỗi đã mua lại công ty và đưa nó vào dòng sản phẩm chiến lược.
우리는 실제로 이 회사를 인수하게 되었고 그래서 이것을 주력상품으로 만들고 있습니다.
Về nghĩa đen cái chúng tôi làm là để cho các đội vẽ ra toàn bộ kế hoạch chiến lược trên một bức tường khổng lồ.
우리가 한 것은 팀을 짜서 전체적인 전략 계획을 하나의 거대한 벽에 그리게 했습니다.
Bạn có thể dùng những dữ liệu này để hiểu những câu hỏi cơ bản, chẳng han như, chiến lược học nào thì tốt và hiệu quả đối xứng với cái không tốt?
이러한 자료들을 통해 우리는 효과적인 학습 전략과 아닌 것을 구분해내는 기본적인 질문들을 이해할 수 있습니다.
Chúng ta có thể kết hợp sử dụng chung và gấp và quyền tự trị và chúng tôi nhận được một cái gì đó giống như 28 lần hiệu quả sử dụng đất với chiến lược đó.
공용, 접힘, 그리고 자율성이라는 개념을 한데 묶어서 토지 사용률을 약 28배 높일 수 있습니다. 앞서 보신 전략을 통해서죠.
Một dân biểu quốc hội Bỉ viết: “Cái đập vào mắt tôi và hấp dẫn tôi là bản tóm lược về khoa học cho thấy rõ khoa học hiện đại không chống lại nhận thức về thuyết nhất thần, mà đúng hơn là ủng hộ thuyết này.
벨기에의 한 국회 의원은 이렇게 편지하였습니다. “내가 감명을 받고 매료된 것은, 현대 과학이 성서의 유일신 사상에 반대되는 것이 아니라 오히려 그 사상과 부합한다는 점을 강조하는, 이 책의 뼈대를 이루는 과학적 내용이었습니다.
Điều tôi cần nói với những người lập kế hoạch của thế giới, các chính phủ, các chiến lược gia là, "Anh đã đối xử với nghệ thuật như với quả cherry trên cái bánh.
세상의 정책자, 정부, 전략가에게 제가 꼭 해야 될 말은 바로 이것입니다.
Ghi chú: Phần tóm lược sau đây có thể hữu ích nếu các anh chị em chọn đưa ra một cái nhìn khái quát về bài giảng của Vua Bên Gia Min ở đầu bài học này.
주: 본 공과를 시작하면서 베냐민 왕의 설교를 개략적으로 설명하고자 한다면 다음 요약이 도움이 될 것이다.
Nguyên tắc sau đây có thể là một câu tóm lược những ý kiến của họ: Chúng ta có được niềm vui khi trung thành phục vụ Chúa và con cái của Ngài.
다음 원리는 학생들의 의견에 대한 요약이 될 것이다. 우리가 주님과 그분의 자녀를 충실히 섬기면 기쁨을 느끼게 될 것이다.
Còn ngày nay, bạn viết được một bài hát nổi tiếng, nó có được một triệu lược tải, bạn không được 45 ngàn đô la đâu, bạn được 36 đô la thôi, đủ để mua một cái bánh pizza lớn.
오늘 작곡가가 히트곡을 써서 스트리밍이 백만 번 되면 4만 5천 달러가 아니라 36달러를 받습니다. 피자 하나 사기 적당하죠.
Chiến lược tình dục và cấu trúc sinh sản trong thế giới động vật diễn tả cách con đực và con cái phản ứng với nhau cách mà dân số và xã hội của chúng hình thành và phát triển.
우리가 동물의 세계에서 기본적으로 볼 수 있는 교미 전략과 생식 구조는 남성과 여성이 서로에게 반응하는 방식을 보여주고, 그건 또 다시, 전체 집단과 사회가 결성되고 진화하는 방식을 보여줍니다.
Câu hỏi là ta có cố gắng để tiếp tục ủng hộ một chiến lược thất bại dựa trên vào sự thờ ơ dù ngu ngốc, sung sướng hay tự nguyện trước cái giá phải trả là cái chết của hàng nghìn người trẻ như chúng ta.
제 의문은 우리 자신의 고집스럽고 무지하며 의도적인 무관심에 기반한 이미 실패한 전략을 계속해서 지원할 것인가 하는 점입니다. 그 대가로 수천의 젊은이들을 희생시켜가면서 말이에요.
Vào năm 2003, khi tôi rút khỏi lĩnh vực kinh doanh tư bản thuần túy để chuyển sang làm việc với cái được gọi các vấn đề xã hội, Tôi thực sự không có một chiến lược hay kế hoạch tổng thể nào để theo đuổi và tìm kiếm những giải pháp mang lại lợi nhuận có thể giải quyết được những vấn đề cấp thiết của xã hội.
2003년, 일명 사회 영역 이슈라고 불리는 곳들에서 일하기 위해서 순수한 자본 영역에서 나왔을 때, 제가 긴급한 공공 이슈들을 해결 할 영리 해결책을 추구하거나 찾을 거대한 전략을 가지고 있지는 않았습니다.
Trên thực tế, việc mô tả sơ lược gien đã cho chúng tôi biết khối u này của Jonas có lẽ đã sinh ra đầu tiên từ tế bào của con Tasmanian devil cái -- và rõ ràng Jonas là một con đực.
더 많은 유전 정보 검사를 하면서 저희는 조나스의 몸에 있는 이 종양이 실제로는 아마도 암컷 태즈매니아 데블의 세포에서 처음으로 발생했다는 것을 발견했습니다. 그리고 조나스는 명백히 수컷이었습니다
Theo cả hai cách, cái chúng ra hướng đến là cấu trúc chiều ngang của các nghành công nghiệp, và điều đó cho thấy những thay đổi căn bản trong cách nghĩ của chúng ta về chiến lược.
하지만 어떤 관점에서 보든 결국에는 산업구조는 수평화될 것입니다. 이것은 우리가 비즈니스 전략을 바라보는 법을 바꿀 것입니다.
Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem.
구주께서는 니파이인에게 성약의 자녀로서 그들의 축복과 책임에 관해 가르치신 것 외에 유대인의 기업의 땅이 예루살렘임을 확언하셨다고 간략히 설명하며 제3니파이 20:29~46을 요약한다.
Bởi vì 20 năm làm công việc này, đi đến và rời khỏi các vùng chiến sự trên thế giới đã giúp tôi hiểu được rằng Có những phương diện của vấn đề này mà chúng ta, những con người đang chung sống với nhau, có thể thay đổi được-- không phải bằng bạo lực hay áp bức, hay xâm lược mà đơn giản bằng cách nhìn vào các lựa chọn mà ta có và có những lựa chọn thiên về hòa bình thay vì cái giá của chiến tranh chứ không phải vì chiến tranh thay cho cái giá của hòa bình
20년 넘게 이 일을 해오면서 전세계 전쟁 지역들을 들락날락 하는 동안 제가 깨닫게 된 것은 이 문제가 다양한 측면을 지니며 함께 삶의 공간을 공유하면서 사는 우리 모두가 세상을 바꿀 수 있는데 무력이나 강제, 침공이 아니라 선택가능한 모든 사안을 그저 바라보고 전쟁이 아닌 평화를 위한 방법들을 선택하여 그럴 수 있다는 것이었습니다.
Trong khi tóm lược những sứ điệp chính của những bài viết của Ê Sai, Nê Phi đã xem lại các lẽ thật giản dị về công việc của Thượng Đế ở giữa con cái loài người: Chúa Giê Su Ky Tô là danh hiệu duy nhất dưới gầm trời này “mà nhờ đó loài người mới có thể được cứu” (2 Nê Phi 25:20), và Chúa Giê Su Ky Tô là nguồn gốc duy nhất mà chúng ta có thể trông cậy vào để được xá miễn các tội lỗi của mình.
니파이는 이사야의 기록에 담긴 주요 메시지를 요약하면서 하나님이 사람의 자녀들 가운데 행하시는 일에 관한 간단한 진리를 되돌아보았다. 그것은 예수 그리스도가 하늘 아래 “사람이 구원받을 수 있는”(니파이후서 25:20) 유일한 이름이며 예수 그리스도께서는 우리가 죄 사함을 바라볼 수 있는 유일한 근원이시라는 것이다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cái lược의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.