베트남어
베트남어의 cầm nắm은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cầm nắm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cầm nắm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cầm nắm라는 단어는 쥐다, 들다, 잡다, 붙잡다, 소유하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cầm nắm의 의미
쥐다(hold) |
들다(hold) |
잡다(hold) |
붙잡다(hold) |
소유하다(hold) |
더 많은 예 보기
Nhưng với thời gian, em bắt đầu tập cầm nắm và bước đi. 하지만 아기는 서서히 어떻게 물건을 잡는지, 어떻게 걷는지를 배웁니다. |
Giống các loài khác thuộc họ Khỉ cựu thế giới, đuôi của chúng không dùng để cầm nắm. 여타 구세계원숭이들과 마찬가지로, 뭔가를 잡는 데 꼬리를 사용하지는 않는다. |
Hãy nhìn các ngón tay có thể cầm nắm. 손가락이 움켜쥐는 것을 보세요. |
Hành vi cầm nắm không đứng đắn khi đánh nhau (11, 12) 싸움 중에 은밀한 부분을 잡는 일 (11, 12) |
Giờ ta đã có một bàn tay có thể thực hiện nhiều kiểu cầm nắm 이 의수는 여러가지 방식으로 물건을 잡을 수 있죠. |
Chúng không thích bị cầm nắm. 강재를 마음에 들어하지 않는다. |
Những gì các bạn đã thấy là 3 cách để làm cho chúng ta có thể cầm nắm được nội dung số. 자, 우리는 디지털 세상을 실체화시키는 세가지 방법을 보았습니다. |
Nó sẽ chuyển qua cơ chế đó, Và rồi ta có thể thực hiện được năm hoặc sáu cử động cầm nắm bằng bàn tay này. 그리고는 그들의 의수가 5 - 6개의 각각 다른 움켜쥐는 동작을 할 수 있게 만들죠. |
Đế sạc Pixel Stand không thể sạc các điện thoại có ốp lưng chứa kim loại, pin hoặc các phần đi kèm, chẳng hạn như giá đỡ hoặc phụ kiện cầm nắm. Pixel Stand는 금속물, 배터리 또는 마운트나 손잡이와 같은 부착물이 있는 케이스가 장착된 휴대전화를 충전할 수 없습니다. |
Và điều này đã trở thành một vòng luẩn quẩn mà kết thúc với việc gây ra rất nhiều đau đớn cùng các vấn đề về khớp, Tôi gặp trở ngại trong việc cầm nắm bất cứ thứ gì. 이것은 악순환이 되어 엄청난 통증과 관절의 문제를 일으키고 결국 저는 아무 것도 잡을 수 없게 되었어요. |
Sau chỉ một tháng cầm quyền, Peres nắm vai trò lãnh đạo đảng đối lập. 단 한달이 정상에 온 후, 페레스는 야당 지도자의 역할을 취하였다. |
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh”. “그 길은 즐거움의 길이요, 그 다니는 길은 모두 평화로구나. 그것은 붙잡는 자들에게 생명 나무이니, 그것을 굳게 잡는 이들은 행복하다 할 것이다.” |
“...là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ đều được phước-hạnh” (Châm-ngôn 3:18). “지혜는 그 얻은 자에게 생명 나무라 지혜를 가진 자는 복되도다.”—잠언 3:18. |
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh”. 그것은 붙잡는 자들에게 생명 나무이니, 그것을 굳게 잡는 이들은 행복하다 할 것이다.” |
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh”.—Châm-ngôn 3:13-18; 22:15. 그것은 붙잡는 자들에게 생명 나무이니, 그것을 굳게 잡는 이들은 행복하다 할 것이다.”—잠언 3:13-18; 22:15. |
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; Người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh” (Châm-ngôn 3:13-18). 지혜를 가진 자는 복되도다.”—잠언 3:13-18. |
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh”.—Châm-ngôn 3:13-18. ··· 그것은 붙잡는 자들에게 생명 나무이니, 그것을 굳게 잡는 이들은 행복하다 할 것이다.”—잠언 3:13-18. |
(Hê-bơ-rơ 2:14, 15) Là “kẻ cầm quyền sự chết”, Sa-tan nắm quyền kiểm soát Giu-đa Ích-ca-ri-ốt rồi dùng những lãnh tụ Do Thái và người La Mã để xử tử Chúa Giê-su. (히브리 2:14, 15) “죽음을 초래할 수단을 가진 자”인 사탄은 이스가리옷 유다를 조종하고 그다음에는 유대교 지도자들과 로마인들을 이용하여 예수께서 처형당하시게 하였습니다. |
Hãy hình dung làn da rám nắng vì ánh mặt trời ở Trung Đông, cơ bắp của ngài rắn chắc vì nhiều năm làm việc nặng nhọc và đôi bàn tay chai sạn do nắm những thanh gỗ nhám, cầm rìu, búa và cưa. 중동의 뙤약볕 아래 일하면서 그을린 구릿빛 피부, 여러 해 육체노동을 하면서 탄탄해진 근육, 거친 나무를 다루고 도끼와 망치와 톱을 사용하느라 굳은살이 단단히 박인 손을 상상해 보십시오. |
Bởi thế, một nhà khoa học máy tính được truyền cảm hứng bởi việc tương tác với vật thể -- cùng với người hướng dẫn Pattie, và bạn cùng làm là Jeevan Kalanithi -- Tôi bắt đầu tự hỏi -- điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta sử dụng máy tính, thay vì có con trỏ chuột chạy vòng quanh màn hình phẳng, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có thể cầm bẳng cả 2 tay và nắm lấy thông tin hữu hình, sắp xếp chúng theo cách chúng ta muốn? 그래서 저는 컴퓨터 과학자로서 물리적 대상과의 상호작용 방식에서 영감을 얻어서 조언자 패티와 공동 연구자 지반 칼라니시와 함께 이것에 대해 호기심을 갖기 시작했습니다. 우리가 컴퓨터를 사용할 때 디지털 손가락처럼 평면 데스크탑 위를 이동하는 하나의 마우스 커서 대신에 정보를 두 손으로, 물리적으로 쥐고 원하는 방식으로 배열할 수 있으면 어떨까? |
Bây giờ chúng ta có đúng không khi nói rằng các bậc cầm quyền này là các vua, tổng thống, thủ tướng, thị trưởng, quan tòa và những người khác nắm quyền dân sự, chính trị trong thế gian và chúng ta phải vâng phục họ cách tương đối? 이 권세들이 왕, 대통령, 국무 총리, 시장, 행정 장관 또는 세상에서 세속적, 정치적 권력을 가진 자들이며 우리는 그들에게 상대적인 방법으로 복종해야 한다고 말하는 것이 이제 정확합니까? |
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? 지금, 여기서 우리가 묻고자 하는 것은 결과로 볼 때, 퍼즐을 맞히는 수로 볼 때, 상황을 제어할 수 있는, 그러니까 어떤 차를 마실 것인지 정할 수 있기 때문에, 상황을 좌지우지할 수 있는 자리에 앉고 따라서 더 많은 문제를 풀 것인가 하는 겁니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cầm nắm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.