베트남어
베트남어의 cận thị은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cận thị라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cận thị를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cận thị라는 단어는 근시, 근시를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cận thị의 의미
근시noun Tôi bị cận thị, khi nhìn các biển ở cuối, tôi hầu như không thấy gì. 저는 근시입니다. 저 끝에 표지를 봐도 거의 안 보입니다. |
근시noun Tôi bị cận thị, khi nhìn các biển ở cuối, tôi hầu như không thấy gì. 저는 근시입니다. 저 끝에 표지를 봐도 거의 안 보입니다. |
더 많은 예 보기
● Bạn bị cận thị ● 근시인 사람 |
Gần như tất cả nơi tôi đến, Tôi gặp các nhà doanh nghiệp vô cùng thú vị đang tìm kiếm tiếp cận tài chính, tiếp cận thị trường và thành lập mạng lưới kinh doanh. 저는 제가 거의 어디를 가든지 사업자본, 시장, 그리고 이미 확립된 사업 네트워크에 접근할 수 있기를 원하는 훌륭한 여자 사업가들을 만납니다. |
Các khối u tuyến yên, khi phát triển, thường bắt đầu chèn lên các dây thần kinh thị giác trong não khiến người bị bệnh to cực sẽ nhìn một thành hai hoặc cận thị nặng. 뇌하수체 종양은 자라면서 종종 뇌의 시신경을 압박하게 됩니다. 그 결과 말단 비대증 환자들은 한개를 두개로 보거나 심한 고도 근시를 얻게 됩니다. |
Công cụ lập kế hoạch tiếp cận hiển thị ước tính phạm vi tiếp cận và tần suất, nhưng không đảm bảo hiệu suất. 도달범위 플래너에서는 예상 도달범위와 게재빈도를 보여줄 뿐이며 이러한 실적을 보장하지는 않습니다. |
Mở rộng chiến lược từ khóa chung chung của bạn để thu hút nhiều người dùng mới hơn, đặc biệt khi bạn có sản phẩm mới, là doanh nghiệp trẻ hoặc đang cố gắng tiếp cận thị trường mới. 더 많은 신규 사용자를 끌어들이려는 경우, 특히 신제품을 출시했거나 신생 업체인 경우, 또는 신규 시장 진출을 준비하는 경우에는 일반 키워드 전략을 확대하세요. |
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể. 그는 비문증의 몇 가지 원인을 규명하였을 뿐 아니라, 원시안이 생기는 것은 안구가 짧아지기 때문이라는 사실과 상이 흐릿하게 보이는 난시가 생기는 것은 각막과 수정체의 표면이 고르지 않기 때문이라는 사실을 발견하였다. |
Các trang web trên Mạng hiển thị tiếp cận hơn 90% người dùng Internet trên toàn thế giới*. 디스플레이 네트워크 사이트를 통해 전 세계에서 90%가 넘는 인터넷 사용자에게 도달할 수 있습니다. |
Tổng số yêu cầu chia theo thành phố hoặc vùng lân cận cũng được hiển thị. 도시 또는 지역별로 세분화된 총 요청 수도 표시됩니다. |
Từ Otešovo, một thị trấn phụ cận, tôi có thể viết thư cho gia đình. 나는 근처에 있는 오테쇼보 마을에서 집에 편지를 쓸 수 있었습니다. |
Giờ , nếu nhà nước của các bạn sụp đổ, , nền kinh tế đang xuống dốc không phanh, những người tốt nhất mà bạn muốn tiếp cận trong thị trường lao động là 14 nghìn người mà kỹ năng chính là theo dõi buôn lậu, xây dựng mạng lưới ngầm, và giết người. 즉, 여러분들의 국가가 무너지고 경제가 빠른속도로 추락하는 상황에서 마지막 노동시장에 뛰어든 만사천명이나 되는 사람들이 주로 가지고 있는 기술이라는 것들이 감시, 밀수, 지하조직 만들기, 그리고 살인이라고 생각해보세요. |
"Phạm vi tiếp cận" là số 'lần hiển thị có thể' phù hợp trong cài đặt nhắm mục tiêu của bạn. '도달범위'란 지정한 타겟팅 설정에 맞는 '발생 가능한 노출의 수'를 말합니다. |
Để biết thêm thông tin về số lần hiển thị có thể đạt được, hãy đọc bài viết Xem thông tin ước tính về phạm vi tiếp cận cho Mạng hiển thị 노출 가능 횟수에 대한 자세한 내용은 디스플레이 네트워크의 예상 도달범위 통계 조회를 참조하세요. |
Phạm vi tiếp cận [và sau đó] Lượt hiển thị/lượt truy cập trung bình 도달범위 [그러고 나서] 평균 노출수/방문자 |
Đọc thêm về việc mở rộng danh sách tiếp thị lại để tiếp cận khách hàng mới. 리마케팅 목록을 확장하여 신규 고객에게 도달하는 방법 자세히 알아보기 |
Hãy thêm video vào quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng để giúp tối đa hóa phạm vi tiếp cận của bạn trên Mạng hiển thị. 반응형 디스플레이 광고에 동영상을 추가하여 디스플레이 네트워크에서 도달범위를 최대화할 수 있습니다. |
Vì không có phương tiện vận chuyển công cộng, người ta phải đi bộ nhiều cây số để đến các thị trấn lân cận. 대중교통 편이 전혀 없었기 때문에, 사람들은 주변에 있는 도시들로 가려면 먼 거리를 걸어야 하였습니다. |
Mỗi nhóm quảng cáo có ba cài đặt Mạng hiển thị: phạm vi tiếp cận linh hoạt, loại giá thầu tùy chỉnh trên Mạng hiển thị và tối ưu hóa nhắm mục tiêu. 각 광고그룹마다 3개의 디스플레이 네트워크 설정이 있습니다. 바로 유연한 도달범위, 디스플레이 네트워크 맞춤 입찰 유형, 타겟팅 최적화입니다. |
Để giúp nhóm Học Viên Kinh Thánh ít ỏi ở Wisła, anh em ở những thị trấn lân cận đã đến vùng này vào giữa thập niên 1930. 1930년대 중반에는, 비스와에서 작은 집단을 이루고 있던 이 성경 연구생들을 돕기 위해 이웃 도시들에서 형제들이 방문하는 일이 있었습니다. |
Nhiều người bắt đầu đổ xô đến từ các thị trấn lân cận, những nơi xa hơn nữa, chẳng hạn như Ireland, để làm việc trên con kênh. 많은 사람이 운하에서 일하기 위해 인근 지역을 비롯하여 아일랜드와 같이 멀리 떨어진 곳에서도 물밀 듯이 몰려들기 시작했습니다. |
Số lượng người bạn có thể tiếp cận bằng danh sách tiếp thị lại phụ thuộc nhiều vào vị trí bạn muốn hiển thị quảng cáo của mình. 리마케팅 목록으로 도달할 수 있는 잠재고객의 수는 광고의 게재위치에 따라 크게 달라집니다. |
Ngoài ram Amira có thể hướng đến khu vực đô thị ờ các nước lân cận như Amman hoặc Beirut. 그 대신에 아미라는 아만과 베이루트 같은 인접국의 도시 지역으로 향할 수도 있습니다. |
Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng cho phép bạn tùy chỉnh tất cả các nội dung để phù hợp với hình ảnh thương hiệu, đồng thời tối đa hóa phạm vi tiếp cận trên Mạng Hiển thị của Google. 반응형 디스플레이 광고를 사용하면 브랜드 디자인에 맞게 모든 애셋을 맞춤설정하고 Google 디스플레이 네트워크에서 도달범위를 최대화할 수 있습니다. |
Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm và Quảng cáo hiển thị hình ảnh tiếp cận mọi người tại các thời điểm khác nhau. 검색 광고와 디스플레이 광고는 게재되는 상황이 다릅니다. |
Mạng hiển thị của Google tiếp cận hơn 90% người dùng Internet trên toàn thế giới thông qua 2 triệu trang web và ứng dụng (nguồn: comScore). Google 디스플레이 네트워크는 2백만 개의 사이트와 앱을 통해 전 세계 인터넷 사용자의 90% 이상에게 도달합니다(출처: comScore). |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cận thị의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.