베트남어의 canxi은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 canxi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 canxi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어canxi라는 단어는 칼슘, 칼슘를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 canxi의 의미

칼슘

noun

Vì vậy những người không dung nạp được lactose nên tìm những nguồn canxi khác.
따라서 유당 불내증이 있는 사람은 칼슘을 공급해 줄 다른 음식을 찾아야 합니다.

칼슘

noun

cũng có một bài báo viết về cách dùng Canxi để trị PMS,
칼슘을 PMS의 치료제라고 하는 기사를 내보냈습니다.

더 많은 예 보기

Vì vậy những người không dung nạp được lactose nên tìm những nguồn canxi khác.
따라서 유당 불내증이 있는 사람은 칼슘을 공급해 줄 다른 음식을 찾아야 합니다.
Một số rau cải tươi, như bông cải, bắp cải và rau bina, có chứa canxi.
칼슘은 브로콜리, 양배추, 시금치와 같은 몇몇 신선한 야채에도 함유되어 있습니다.
kết cấu vật liệu chính của các rặng san hô là canxi các bon nát
산호초을 주로 구성하는 물질은 바로 탄산 칼슘입니다.
Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển.
마침내 균열이 나타나서 콘크리트로 물이 스며들면 포자는 싹을 틔워 성장하고 주위의 영양소를 소모하면서 그들의 주위 환경을 바꾸어 탄산칼슘을 생성하기 위한 완벽한 조건을 만들어 냅니다.
Được làm từ canxi cacbonat, nên bạn có thể thấy xúc tu của nó, di chuyển trong hải lưu.
탄산 칼슘으로 이루어졌는데, 촉수가 해류에 따라 움직이는 게 보이실 겁니다.
Kết quả là canxi hydroxit - CA(OH)2 phản ứng với CO2 trong không khí, bắt đầu một quá trình được gọi là tự khắc phục, các tinh thể canxi cacbonat vi mô hình thành và dần lấp đầy khoảng trống.
그 결과로 만들어진 수산화칼슘은 공기 중의 이산화탄소와 반응하여 자가 치유라 불리는 과정을 시작하게 됩니다. 미세한 탄산칼슘 결정체가 형성되어 서서히 틈새를 메우는 것이죠.
Khi bạn làm nước biển bay hơi, thứ đầu tiên kết tinh là canxi cacbonat.
해수를 증발시킬 때, 첫 번째로 결정화 되는 것은 탄산 칼슘입니다.
Dĩ nhiên, sữa là nguồn canxi chính, và không ăn vào đủ canxi có thể dẫn đến chứng loãng xương.
물론 우유는 칼슘의 주된 공급원이며 칼슘 섭취량이 부족하면 골다공증이 생길 수 있습니다.
Bởi vì những con bào ngư tầm thường có khả năng đặt các tinh thể canxi cacbonate theo từng lớp, để tạo nên thứ xà cừ lóng lánh tuyệt đẹp này.
층층이 쌓아서 이 아름다운 무지개 빛갈의 자개를 만듭니다. 정말 특별한 소재인데 수백만의 전복이 쉬지않고
Khi nước đi vào những vết nứt nhỏ, nó khiến canxi oxit của bê tông ngậm nước.
작은 균열을 통해서 물이 흘러들어가면 콘크리트의 산화칼슘과 수화 반응을 일으킵니다.
Quá trình đó gọi là “canxi di chuyển”.
이 사건을 "카니예게이트"라고 부른다.
Các nhà khoa học đã tìm ra một số loại vi khuẩn và nấm có thể sản xuất khoáng chất bao gồm canxi cacbonat cần thiết cho sự tự phục hồi.
과학자들은 몇몇 박테리아와 곰팡이가 무기질을 만들어낸다는 걸 발견했습니다. 그 부산물에는 자연 치유 과정에서 볼 수 있는 탄산칼슘도 포함되어 있죠.
Nó chứa vitamin A, C và E, chất kali, canxi và muối khoáng.
비타민 A, C, E, 칼륨, 칼슘 그리고 무기 염류가 들어 있습니다.
Các nghiên cứu đề nghị là ăn nhiều chất kali (potassium) và canxi (calcium) có thể hạ huyết áp.
연구 결과들은 칼륨과 칼슘 섭취량을 증가시키는 것이 혈압을 낮추는 데 도움이 될 수 있음을 시사합니다.
Thành phần của Mặt Trời gồm hydro (khoảng 74% khối lượng, hay 92% thể tích), heli (khoảng 24% khối lượng, 7% thể tích), và một lượng nhỏ các nguyên tố khác, gồm sắt, nickel, oxy, silic, lưu huỳnh, magiê, carbon, neon, canxi, và crom.
태양의 표면은 대부분 수소(전체 질량의 약 74%, 전체 부피의 92%)와 헬륨(약 24~25%의 질량, 7%의 부피), 그밖에 철을 비롯한 니켈, 산소, 규소, 황, 마그네슘, 탄소, 네온, 칼슘,베릴륨, 크로뮴 등 으로 구성되어 있다.
Vitamin D tốt cho bạn--nó ngăn bệnh còi xương, nó ngăn ngừa sự trao đổi chất canxi, công cụ quan trọng.
비타민D는 사람에게 좋은 것입니다. 구루병을 막아주죠. 칼슘 대사를 방지합니다. 아주 중요한 거죠.
Những gì chúng tôi đang làm hiện nay đó là tích tụ kim loại như là canxi, kali, magie ra khỏi nước muối từ quá trình khử.
저희는 담수화 과정에서 생성된 브라인에서 칼슘, 칼륨, 마그네슘과 같은 광물을 모으는 기술을 개발하고 있습니다.
• Dùng thêm chất canxi và magiê
칼슘 및 마그네슘 보강제
Nhiều chất dinh dưỡng nữa là những chất hóa học cần thiết: phốt pho, nito và canxi.
이들 영양분의 몇 가지는 필수적인 화학 요소인 인, 질소, 칼슘입니다.
Các chất như đồng, canxi clorua và kali clorua có thể thêm màu sắc đặc trưng của riêng chúng vào hỗn hợp.
구리, 염화 칼슘, 염화 칼륨 같은 물질들은 그 특징적인 색깔을 더하여 섞을 수 있습니다.
Nó đọng lại ở trên máy làm bay hơi – như hình minh họa bên trái – dần dần bị đóng cặn lại thành canxi cacbonat.
그리고 그것이 증발기에 축적됩니다. 그리고 왼쪽에 있는 것이 그 이미지입니다.
Cái vỏ bào ngư này là 1 vật liệu phức hợp sinh học nó có 98% khối lượng là canxi cacbonat và 2% là protêin.
이 전복은 98%가 탄산칼슘이고 2%가 단백질로 이루어진 생-혼합물 입니다.
Vì vậy, một người mẹ đang mang thai cần đầy đủ dinh dưỡng, bao gồm canxi, phốtpho, protein, và vitamin.
따라서 임신부들이 칼슘, 인, 단백질, 비타민을 비롯하여 적절한 영양 섭취를 하는 것은 중요한 일입니다.
* Những yếu tố khác liên quan đến một lối sống lành mạnh hơn bao gồm bỏ hút thuốc lá, kiểm soát chất béo trong máu (cholesterol và triglycerides), bệnh tiểu đường, ăn đủ các chất canxi và magiê, kiểm soát sự căng thẳng thể xác và tình cảm.
* 좀 더 나은 건강을 누리게 해 주는 생활 방식과 관련이 있는 요인들로는 담배를 끊는 일, 혈중 지방(콜레스테롤 및 트리글리세리드)과 당뇨병을 잘 관리하는 일, 칼슘과 마그네슘을 적절하게 섭취하는 일, 신체적·감정적 스트레스를 조절하는 일 등이 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 canxi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.