베트남어
베트남어의 cặp đôi với은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cặp đôi với라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cặp đôi với를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cặp đôi với라는 단어는 한쌍으로 하십시요, 트윈, 쌍둥이, 쌍둥이자리를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cặp đôi với의 의미
한쌍으로 하십시요(twin) |
트윈(twin) |
쌍둥이(twin) |
쌍둥이자리(twin) |
더 많은 예 보기
Cặp sinh đôi Maori với hình xăm ở 마오리 쌍둥이의 문신 새긴 엉덩이를? |
Đó là khi cặp đôi trẻ thì thầm với nhau, 그것은 젊은 커플이 속삭이는 겁니다 |
Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau. 올해에 10억명이 넘는 부부가 성관계를 가질 겁니다. |
Nên tôi tin rằng điều đó cho thấy rằng chúng ta tạo ra cái chu trình này để gắn chúng ta với cặp đôi mới này bằng tình cảm. 그래서 제가 생각하기에는 그것은 우리가 그것을 이 새로운 한쌍에게 우리가 정서적으로 연결시키는 의례식으로 디자인했다는것을 말해줍니다 |
Nên khi bạn gặp một cặp đôi nói thẳng với bạn tại cuộc họp gia đình hoặc cuộc họp mặt bạn bè, rằng, bạn phải biết bạn không phải là người mẹ tốt, cho dù bạn cố gắng nhiều cho sự nghiệp, đúng không ? 부부가 좋은 의도랍시고 가족 모임이나 친구들 모임에서 직설적으로 말하죠. "네 일에 쏟는 시간만 봐도 너도 네가 좋은 엄마가 아니라는 건 알지?" |
Tại sao một đời sống tình dục tốt lại thường phai nhòa dần kể cả đối với những cặp đôi yêu nhau nhiều hơn bao giờ hết ? 왜, 좋은 섹스는 자주 시들해질까요? 심지어, 정말로 서로를 사랑하고 있는 연인들도 말이죠? |
Tại sao một đời sống tình dục tốt lại thường phai nhòa dần kể cả đối với những cặp đôi yêu nhau nhiều hơn bao giờ hết? 자. 왜, 좋은 섹스는 자주 시들해질까요? 심지어, 정말로 서로를 사랑하고 있는 연인들도 말이죠? |
Suốt 10 năm qua, tôi đã đi khắp nơi và làm việc chi tiết với hàng trăm cặp đôi tan vỡ do sự bội tình. 지난 10년간, 저는 전 세계를 돌아다니며 상대의 불륜으로 마찰을 빚어 온 수백 쌍의 커플과 상담을 했습니다. |
Và điều này xảy ra trong tất cả các cặp song sinh giống hệt nhau được tách nhau lúc sinh từng được nghiên cứu - nhưng ít hơn nhiều như vậy với cặp sinh đôi được tách ra khi sinh. 둘이 똑같은 남색 셔츠와 견장을 입었고, 둘 다 버터를 바른 토스트를 커피에 담그는 것을 좋아했고, |
Cuộc hôn nhân ấy sẽ chứng tỏ có khó khăn cho cả đôi bên, cặp vợ chồng bất đồng với nhau về những vấn đề cơ bản. 그러한 결합은 두 사람 모두에게 힘겨운 일이 될 것인데, 부부가 근본적인 문제에서부터 의견이 다를 수 있기 때문입니다. |
Đối với những cặp đôi đã đường ai nấy đi, vì những giới hạn của truyền thống, Tôi tin rằng sự giễu cợt bản thân là một trong những cách tốt nhất để duy trì mối quan hệ. 전통적인 제약에 의해서 더 이상 유지되지도, 지지받지도 못하는 연인들에게는 스스로를 조롱하는 것이 관계를 지속할 수 있는 최고의 수단 가운데 하나라고 저는 믿습니다. |
“Đôi khi tôi cảm thấy ganh tỵ với những cặp đang hẹn hò, hoặc đã kết hôn. “데이트를 하고 있는 남녀들, 심지어 부부들을 봐도 때때로 부러운 생각이 들어요. |
Với đôi cánh giương ra, nó phủ trên bầy con nhỏ; với cặp mắt cảnh giác, nó láo liên coi có bất cứ dấu hiệu nguy hiểm nào không. 날개를 펴고 새끼들 위를 맴돌면서, 조금이라도 위험한 조짐이 없나 알아보려고 눈으로 주의 깊이 살핍니다. |
Thế giới đầy khó khăn, và người độc thân ngoài kia cố gắng để kết nối với những người khác, và những cặp đôi nương tựa vào nhau sau hàng chục năm. 세상은 각박하고 세상의 솔로들은 다른 이들과 마음이 통하려고 노력하고 있습니다. 그리고 연인들은 서로를 의지하며 견뎌내고 있죠. 수 십년을요. |
Dù mong muốn những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với cặp vợ chồng mới cưới, nhưng đôi khi chúng ta có thể tự hỏi: “Cuộc hôn nhân này sẽ hạnh phúc không? 사람들은 신혼부부들이 행복하게 잘 살기를 바라면서도 때때로 ‘과연 행복하게 살 수 있을까? |
Và tôi nhóm các nước vào với nhau vừa khéo để trong mỗi cặp nước sẽ có một nước có tỉ lệ trẻ tử vong gấp đôi nước kia. 그리고 저는 다섯 쌍의 나라들을 짜맞춰서, 각 쌍의 나라마다 한 쪽 나라가 다른 쪽 나라의 어린이 사망률의 두 배가 되도록 했습니다. |
Vì ở trước nhan của Đấng Tối Cao ở trên trời, các thiên sứ này che mặt họ bằng một đôi cánh và để tỏ ra tôn kính nơi thánh, họ che chân của họ với một cặp cánh khác. 이들은 하늘의 주권자가 계시는 곳에 있다는 사실 때문에 한 쌍의 날개로 자기들의 얼굴을 가리고 있고, 거룩한 장소에 대한 경외심에서 다른 한 쌍의 날개로 자기들의 발을 가리고 있습니다. |
Ở một mức nào đó, đôi vợ chồng cũng giống như các bông tuyết; chúng có thể giống nhau khi nhìn từ xa, nhưng trên thực tế mỗi cặp là độc nhất, khác hẳn với những cặp khác. 부부들은 어떤 면에서 눈송이와 같습니다. 멀리서 보면 똑같아 보일지 모르지만, 실은 각기 독특해서 그 어떤 것하고도 같지 않습니다. |
Khi việc đính hôn với Isabella Hampton bị phản đối bởi cha mẹ cô, Wieniawski đã viết Légende, Op. 17; tác phẩm này giúp các bậc cha mẹ thay đổi ý kiến của họ, và cặp đôi kết hôn năm 1860. 비에니아프스키는 이사벨라 햄프턴과 약혼했지만, 이를 이사벨라의 부모가 반대하자 《Légende》 작품번호 17을 썼고, 그것으로 부모의 마음을 돌려놓아 1860년 결혼했다. |
Bởi thời gian này, cô đã tìm thấy con đường của mình vào một căn phòng nhỏ gọn gàng với một bảng trong cửa sổ, và trên đó ( như cô đã hy vọng ) một fan hâm mộ và hai hoặc ba cặp của đứa trẻ trắng nhỏ găng tay: cô đã lên các fan hâm mộ và một đôi găng tay, chỉ cần đi ra khỏi phòng, khi mắt cô rơi trên một chút chai đứng gần kính. 이 무렵 그녀는에있는 테이블과 깔끔한 작은 방으로 방법을 찾았다고 작은 백인 아이의 창 및 그것에 ( 그녀가 기대했던대로 ) 팬 두 삼쌍 장갑: 그녀가 팬 쌍을했다 그녀의 눈이 조금 위에 떨어졌다 때 장갑, 그리고, 방을 떠나려고 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cặp đôi với의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.