베트남어
베트남어의 cấp phát은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cấp phát라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cấp phát를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cấp phát라는 단어는 할당하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cấp phát의 의미
할당하다
|
더 많은 예 보기
Lúc đó chưa có một phương tiện quy củ để cấp phát thức ăn thiêng liêng đều đặn. 또한 지속적으로 영적 양식을 나누어 주는 조직된 통로가 없었습니다. |
Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng 왕국 진리—영적 양식을 나누어 주다 |
Một ích lợi của điều đó là bạn có thể cấp phát ngân sách minh bạch. 이렇게 하면 자금을 일관되게 분배할 수 있는 장점이 있습니다. |
Dù thông thạo Kinh Thánh, Ê-tiên khiêm nhường cấp phát thức ăn 스데반은 성경을 잘 알고 있었지만 겸손하게 음식을 나누어 주는 일을 하였다 |
Khi nào Chúa Giê-su bổ nhiệm một phương tiện quy củ để cấp phát thức ăn thiêng liêng? 그리스도께서 영적 양식을 나누어 줄 하나의 조직된 통로를 임명하실 때가 된 것은 언제였습니까? |
Gấp 2 đến 3 lần số trợ cấp phát triển ta cung cấp cho các nước Thế giới Thứ ba mỗi năm. 전체 개발원조의 두 배 내지 세 배에 달하는 양입니다. |
Gấp 2 đến 3 lần số trợ cấp phát triển ta cung cấp cho các nước Thế giới Thứ ba mỗi năm. 우리가 매년 제 3 세계에 주는 전체 개발원조의 두 배 내지 세 배에 달하는 양입니다. |
Họ không chờ cho đến khi một tình trạng khẩn cấp phát sinh và hy vọng rằng không có điều gì xảy ra. 이 부부는 그저 아무 일도 일어나지 않기를 바라면서 위급한 일이 생길 때까지 기다리지 않았습니다. |
Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã bổ nhiệm “đầy tớ trung tín” làm phương tiện duy nhất để cấp phát thức ăn thiêng liêng. 하지만 예수께서는 영적 양식을 나누어 주는 유일한 통로로 ‘충실한 종’을 임명하셨습니다. |
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 3 đ. 1-12, và “Phần 1: Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng” 회중 성서 연구: (30분) 「국」 3장 1-12항, “제1부—왕국 진리—영적 양식을 나누어 주다” |
Kết quả là “mười hai sứ-đồ” đã điều chỉnh tình trạng đó bằng cách bổ nhiệm “bảy người có danh tốt” để “giao việc” cấp phát thực phẩm. 매일의 나누어 주는 일에서 그들의 과부들이 소홀히 여겨지고 있었기 때문’입니다. 결국, “열두 사도”는 음식을 나누어 주는 이 “필요한 일”을 돌볼 ‘인정을 받는 사람 일곱’을 임명함으로 그러한 상황을 바로잡았습니다. |
Ông được tiếng tốt trong vòng anh em và vì vậy là một trong số bảy người được chọn để đảm trách việc cấp phát thức ăn hàng ngày. 스데반은 형제들 가운데서 평판이 좋았으므로 인정받는 일곱 사람 중에 하나로 선택되어 매일 음식을 나누어 주는 일을 하게 되었습니다. |
Và cũng giống như Internet đã thay đổi cách ta giao tiếp, tiền lập trình sẽ thay đổi cách chúng ta thanh toán, cấp phát và định đoạt giá trị. 인터넷의 등장으로 우리가 소통하는 방식이 달라진 것처럼 프로그램 가능한 화폐는 우리가 돈을 내고 예산을 할당하며 가치를 평가하는 방식에 변화를 불러오겠죠. |
Những tín đồ là góa phụ nói tiếng Hy Lạp không được cấp phát lương thực mỗi ngày trong khi các góa phụ nói tiếng Hê-bơ-rơ được chăm sóc. 매일 음식을 나누어 주는 일에서 히브리어를 하는 과부들은 소홀히 여겨지지 않는 반면 그리스어를 하는 과부들은 소홀히 여겨지고 있었습니다. |
Đồ ăn của vua cấp phát cho họ cũng đặt họ trong tình thế dễ vi phạm các luật hạn chế về đồ ăn uống mà Luật pháp Môi-se dạy. 왕이 지급하는 식품은 또한 그들로 하여금 모세 율법이 부과하는 음식 제한 규정을 범할 입장이 되게 하였습니다. |
Thực tế là không phải mọi tín đồ được xức dầu đều góp phần vào việc cấp phát thức ăn thiêng liêng cho anh em đồng đạo trên khắp thế giới. 사실 기름부음받은 자들 모두가 세계 전역의 동료 신자들에게 영적 양식을 나누어 주는 일에 참여하지는 않습니다. |
Như được đề cập ở trên, ngài giao trọng trách cấp phát thức ăn thiêng liêng cho một nhóm nhỏ thuộc những môn đồ được xức dầu còn trên đất (Lu-ca 12:42-44). 앞서 살펴본 것처럼, 그분은 영적 양식을 나누어 주는 중요한 책임을 지상에 있는 기름부음받은 제자들로 이루어진 작은 집단에 맡기셨습니다. |
Người Do-thái nói tiếng Hy-lạp bắt đầu phàn nàn người Do-thái nói tiếng Hê-bơ-rơ “vì những người góa-bụa của họ đã bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”. 희랍 말을 하는 유대 사람들이 히브리 말을 하는 유대 사람들에게 투덜거리기 시작했읍니다. “그것은 매일 구제하는 일에 있어서 자기네 과부들이 소홀히 여김을 받았기 때문입니다.” |
“Đầy tớ trung tín và khôn ngoan”: Một nhóm nhỏ những anh được xức dầu trực tiếp tham gia chuẩn bị và cấp phát thức ăn thiêng liêng trong thời kỳ Đấng Ki-tô hiện diện. “충실하고 슬기로운 종”: 그리스도의 임재 기간에 영적 양식을 준비하고 나누어 주는 일에 직접 관여하는 기름부음받은 형제들로 이루어진 작은 집단. |
Ê-xê-chi-ên thấy đất được cấp phát đồng đều; cũng thế, mỗi tín đồ trung thành của Đấng Christ có thể tin chắc là mình sẽ có một chỗ, một sản nghiệp, trong Địa Đàng. 에스겔은 땅이 적절하게 분배되는 것을 보았습니다. 따라서 충실한 그리스도인 개개인도 그처럼 낙원에서 처소 즉 상속지를 받게 될 것임을 확신할 수 있습니다. |
Không gì cấp tiến phát triển ở đám cỏ này Thú vị bắt đầu khi biến nó thành thứ này 이렇게 바뀔 때 흥미로와집니다. |
Khi có sự phàn nàn về việc cấp phát lương thực hằng ngày cho những người góa bụa, 12 sứ đồ nhóm các môn đồ lại và nói: “Bỏ sự dạy đạo Đức Chúa Trời mà giúp việc bàn-tiệc thật chẳng xứng-hợp”. 과부들에게 날마다 음식을 나누어 주는 일을 두고 논쟁이 벌어지자 12사도는 제자들을 모아 놓고 이렇게 말했습니다. “우리가 하느님의 말씀을 제쳐 놓고 식탁에 음식을 나누어 주는 것은 기쁨이 되는 일이 아닙니다.” |
Các trang web tập trung vào nội dung video, như YouTube, không chỉ cung cấp trình phát video mà còn cung cấp không gian xung quanh video YouTube처럼 동영상 콘텐츠를 전문으로 취급하는 사이트는 동영상 플레이어뿐만 아니라 동영상 주변의 공간도 제공합니다. |
Trước đó có những người Do-thái nói tiếng Hy-lạp đã “phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”, về thực phẩm (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1). 그보다 전에 “헬라 말을 하는 유대 사람들이 히브리 말을 하는 유대 사람들에게 불평을 말”하는 일이 있었읍니다. 그것은 매일 양식을 “구제[분배, 신세] 하는 일에 있어서 자기네 과부들이 소홀히 여김을 받았기 때문입니다.” |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cấp phát의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.