베트남어
베트남어의 cầu thủ bóng đá은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cầu thủ bóng đá라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cầu thủ bóng đá를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cầu thủ bóng đá라는 단어는 축구 선수, 축구선수를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cầu thủ bóng đá의 의미
축구 선수(footballer) |
축구선수(footballer) |
더 많은 예 보기
1973 – Claude Makélélé, cầu thủ bóng đá Pháp. 클로드 마켈렐레 (Claude Makélélé, 1973~)는 프랑스의 축구 선수이다. |
Câu lạc bộ được thành lập năm 1900 bởi 11 cầu thủ bóng đá dẫn dắt bởi Franz John. 이 클럽은 프란츠 욘을 비롯한 11명의 축구 선수들에 의해서 1900년에 창단되었다. |
Louis Laurent Saha (sinh ngày 8 tháng 8 năm 1978 ở Paris) là một cựu cầu thủ bóng đá người Pháp. 루이 로랑 사아(Louis Laurent Saha, 1978년 8월 8일 ~ )는 프랑스의 전 축구 선수이다. |
Cha là một cầu thủ bóng đá giỏi. 아빠는 축구를 잘하셨습니다. |
1923) 2 tháng 7: Andrés Escobar, cầu thủ bóng đá Colombia (s. 7월 2일 - 콜롬비아의 축구 선수 안드레스 에스코바르. |
Các cầu thủ bóng đá thường mặc áo thi đấu có in số áo phía sau lưng. 축구 선수들은 일반적으로 상의 뒤쪽에 등번호가 붙은 유니폼을 입는다. |
Jacob Harry Maguire (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Anh. 제이콥 해리 매과이어(Jacob Harry Maguire, 1993년 3월 5일 ~ )는 잉글랜드의 축구 선수이다. |
Michel Pensée (sinh ngày 16 tháng 6 năm 1973) là một cầu thủ bóng đá người Cameroon. 미셸 펜세 (Michel Pensée, 1973년 6월 16일 ~ )는 카메룬의 축구 선수이다. |
Krunoslav Lovrek (sinh ngày 11 tháng 9 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người Croatia. 크루노슬라브 로브레크(Krunoslav Lovrek, 1979년 9월 11일 ~ )는 크로아티아의 축구 선수이다. |
Thomas Bickel (sinh ngày 6 tháng 10 năm 1963) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ. 토마스 비켈(독일어: Thomas Bickel, 1963년 10월 6일 ~ )은 스위스의 축구 선수이다. |
Cho đến một ngày vào năm lớp chín, khi tôi đang đứng với một số cầu thủ bóng đá. 9학년(고등학교 1학년) 의 어느 날 몇 명의 축구 선수들과 서 있었습니다. |
Giờ tôi trở lại trước kia một chút, Tôi đã từng muốn trở thành một cầu thủ bóng đá NFL. 얼마전까지만 해도, 저는 NFL 풋볼 선수가 되고 싶었어요. |
Eric Daniel Pierre Cantona (sinh ngày 24 tháng 5 năm 1966) là một diễn viên và là cựu cầu thủ bóng đá người Pháp. 에리크 다니엘 피에르 칸토나 (프랑스어: Éric Daniel Pierre Cantona, 1966년 5월 24일 마르세유 ~ )는 프랑스의 전 축구 선수이자 배우이다. |
Ông ngoại của Elle là cầu thủ bóng đá Rick Arrington và dì ruột là phóng viên kênh thể thao ESPN, Jill Arrington. 외할아버지는 전 미식축구선수 "릭 애링턴"이며, 숙모는 전 ESPN 기자인 "질 에링턴"이다. |
Nhưng, không, ngay cả khi chúng ta đều trở thành cầu thủ bóng đá dùng toàn steroid, câu trả lời vẫn là không. 하지만, 아닙니다, 우리가 모두 미식축구 선수라고 하더라도, 대답은 노 입니다. |
U17 Burkina Faso Giải bóng đá vô địch U-17 châu Phi: 2011 Cha của Traoré, Feu Traoré Isaï, cũng là một cầu thủ bóng đá. 부르키나파소 U-17 아프리카 U-17 챔피언십: 2011년 아프리카 U-17 챔피언십 트라오레의 아버지 이사이 퓨 트라오레도 축구선수였다. |
Tối hôm đó, khi rời sân vận động, một số cầu thủ bóng đá mỉa mai: “Nhìn đám phụ nữ nhỏ xíu với những chiếc chổi và cây lau nhà kìa”. 그날 밤 몇몇 축구 선수들은 경기장을 떠나면서 이렇게 비웃었습니다. “여자들이 잔뜩 모여서 빗자루랑 대걸레로 뭘 하겠다는 거야?” |
Và khi Qatar giành quyền đăng cai World Cup. nhiều người trên thế giới đã băn khoăn, làm sao mà các cầu thủ bóng đá có thể trình diễn thứ bóng đá hấp dẫn, khi phải chạy quanh sân trong khí hậu sa mạc? 카타르가 월드컵을 개최하기로 선정되었을 때, 모든 사람들이 축구 선수들이 어떻게 좋은 경기를 펼치고, 이런 사막기후에서 뛰어 다닐수 있을지 걱정했습니다. |
Trong thời gian diễn ra diễn đàn, trẻ em trao đổi với các bạn đồng lứa từ các quốc gia khác, các cầu thủ bóng đá nổi tiếng và tham dự xem trận chung kết UEFA Champions League mùa 2012/2013 tại Sân vận động Wembley. 포럼 기간 동안 어린이들은 다른 국가에서 온 또래 어린이들과 유명한 축구선수들과 이야기를 나누고 또한 웸블리 스타디움에서 열린 2012/2013년 UEFA 챔피언스 리그 결승전을 참관했다. |
Nổi tiếng với lối tấn công từ khoảng cách xa, những cú đá phạt xoáy và khả năng vượt qua hậu vệ đối phương bằng tốc độ, Bale đã nhận được những lời khen ngợi từ đồng nghiệp, họ miêu tả anh là một cầu thủ bóng đá với "tốc độ cực nhanh, khả năng qua người tuyệt vời, chân trái tốt và điều kiện thể chất phi thường". 강력한 왼발 프리킥, 그리고 어마어마한 속도로 수비수를 제칠 수 있는 능력으로 알려져 있는 베일은 동료들로부터 찬사를 받았는데, 그들은 베일을 "엄청난 속도, 훌륭한 크로스 능력, 강력한 왼발, 그리고 엄청난 체력"을 소유한 축구 선수로 묘사한다. |
Diễn đàn Giải bóng đá vì Tình hữu nghị dành cho trẻ em quốc tế có sự tham dự của Viktor Zubkov (Chủ tịch hội đồng quản trị của PJSC Gazprom), Fatma Samura (Tổng thư ký FIFA), Philippe Le Flock (giám đốc thương mại chung của FIFA), Giulio Baptista (Cầu thủ Bóng đá Brazil), Ivan Zamorano (tiền đạo người Chile), Alexander Kerzhakov (cầu thủ bóng đá Nga) và các khách mời khác, những người kêu gọi quảng bá các giá trị cốt lõi của con người trong thế hệ trẻ. 우정을 위한 축구 국제 어린이 포럼에는 빅토르 주브코브(PJSC Gazprom 이사회의장), 파트마 사무라(FIFA 사무총장), 필리페 레 플록(FIFA 일반 상업 임원), 지우리오 밥티스타 (브라질 축구스타), 이반 자몰라노(칠레 스트라이커), 알렉산더 케르자코브(러시아 축구선수) 그리고 다른 하객들이 참석하여 젊은 세대 사이에 핵심 인권 가치를 촉진할 것을 촉구했다. |
Thời trung học, vợ tôi hai lần là cầu thủ đội tuyển bóng đá bang và vận động viên đội tuyển bóng chuyền bang, còn tôi thì chơi "Dungeons and Dragons." 고등학교 시절 제 아내는 두 번 주 대표 축구선수 그리고 두 번 주 대표 배구선수였습니다. 그리고 저는 "던전스 앤드 드래곤즈"를 하고 놀았습니다. |
Chẳng hạn, Giáo Sư Michael Goulder là một linh mục giáo xứ Manchester, Anh Quốc, vào năm 1958 khi vụ rơi máy bay ở thành phố Munich xảy ra, khiến nhiều cầu thủ trong đội bóng đá Manchester United thiệt mạng. 예를 들어, 마이클 골더 교수는 1958년에 뮌헨 항공기 참사가 일어나 맨체스터 유나이티드 축구 팀의 많은 선수가 사망하는 사건이 일어났을 때 영국 맨체스터에서 교구 사제로 일하고 있었습니다. |
Và mục tiêu chính của giải RoboCup là trước năm 2050, chúng tôi muốn có các robot tự động kích cỡ như người thật chơi bóng đá với các cầu thủ vô địch WC và chiến thắng. 그리고 로보컵의 목표, 진짜 목표는 2050년까지 스스로 움직이는 실물크기의 휴머노이드 로봇을 만들어서 인간 월드컵 챔피언들과 축구 시합을 해서 이기는 것입니다. |
Vào tháng 4 năm 2016, Yuri Vashchuk, đại sứ của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị năm 2015, đã gặp người đàn ông mạnh nhất của Belarus, Kirill Shimko và các cầu thủ trẻ từ BATE FC để chia sẻ kinh nghiệm tham gia dự án. 2016년 4월, 2015년 우정을 위한 축구 대사인 유리 바시추크는 벨라루스의 최강자인 키릴 심코 그리고 베이트 FC의 어린 축구 선수들과 만나 프로젝트 참가 경험에 대해 이야기를 나누었다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cầu thủ bóng đá의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.