베트남어의 cây đa은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cây đa라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cây đa를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cây đa라는 단어는 반얀를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cây đa의 의미

반얀

(banyan)

더 많은 예 보기

Chúng tôi còn đu lên (giống như Tarzan) những cành cây đa to lớn dài thòng xuống ở nơi đó.
심지어 그 뜰에 있던 커다란 반얀나무 덩굴을 마치 타잔처럼 타고 다니기도 했습니다.
Thường thì một chautara có thể ở ngay bên cạnh một cây đa xum xuê, một nơi có bóng mát để ngồi nghỉ ngơi.
일반적으로 차우타라는 그늘이 져서 앉아서 쉴 수 있는, 잎이 무성한 벵골보리수나무 옆에 있을 수 있습니다.
Cây keo đa dụng
용도가 다양한 와틀
Dù dân địa phương trồng cây dừa đa dụng, nhưng quả dừa cũng tự nó đi đến những nơi hẻo lánh nhất trên đất.
현지 주민들이 용도가 다양한 야자나무를 심을 수도 있지만, 코코넛은 혼자 힘으로 지구에서 가장 외딴 얼마의 장소들까지 여행을 하였습니다.
Dây xích nơi gốc cây trong Đa-ni-ên chương 4 được tháo ra khi Chúa Giê-su Christ, Vua Mê-si, lên ngôi vào năm 1914.
다니엘 4장에 나오는 나무 그루터기를 동이고 있던 줄은 메시아 왕 예수 그리스도께서 1914년에 즉위하심으로써 풀렸습니다. 그렇습니다.
Trong giấc chiêm bao đó ông ta thấy một cây khổng lồ (Đa-ni-ên 4:10-37).
그것은 거대한 나무에 관한 꿈이었읍니다.—다니엘 4:10-37.
Cái “cây” trong sách Đa-ni-ên đoạn 4 biểu hiệu cho cái gì?
다니엘 4장에 나오는 “나무”는 무엇을 상징합니까?
Chung quanh có các vườn cây trái, Đa-mách tựa như một ốc đảo cho các đoàn lái buôn đến từ những xứ nằm về phía đông.
이 도시는 과수원으로 둘러싸여 있었기 때문에, 동쪽 땅에서 오는 대상들에게는 마치 오아시스와도 같았습니다.
Đa 4:10, 11, 20-22—Cây cao lớn lạ thường trong giấc chiêm bao của Nê-bu-cát-nết-xa tượng trưng cho điều gì?
4:10, 11, 20-22—느부갓네살의 꿈에 나오는 거대한 나무는 무엇을 상징합니까?
Với lá lớn và cành trải rộng ra, cây vả cho bóng râm nhiều hơn đa số các cây khác trong vùng Trung Đông.
잎사귀는 크고 넓적하며 가지가 넓게 쭉쭉 뻗는 무화과나무는 그 지역에서 자라는 다른 어떤 나무보다도 더 좋은 그늘을 만들어 줍니다.
“Gươm” này đã loại trừ cây vương trượng của nước Giu-đa và đã loại trừ mọi “cây” hay gậy khác.
그 “칼”은 모든 다른 “나무” 곧 홀을 배척한 것처럼 유다 왕국의 왕의 홀도 배척하였읍니다.
Hắn thấy hai cây gậy trong khi Đa-vít chỉ có một.
골리앗은 두개의 나무 막대기를 봅니다. 다윗은 한개만 들고 있었는데도요.
* “Cây gậy của Giu Đa” và “cậy gậy của Giô Sép” sẽ được nhập lại với nhau.
* “유다의 막대기”와 “요셉의 막대기”가 하나가 될 것이다.
Có sự song song ngày nay về việc nối lại hai cây gậy (một cây ghi hai chi phái Giu-đacây kia ghi mười chi phái Y-sơ-ra-ên).
두개의 막대기(하나에는 유다의 두 지파 왕국을 가리키는 표시가 있고, 다른 하나에는 이스라엘 열 지파를 가리키는 표시가 있음)가 합쳐지는 것에 대한 현대적 유사점이 있읍니다.
Tất cả loài vật phụ thuộc vào cây cối để có thức ăn và khí oxy, đa số loài cây ra hoa phụ thuộc vào loài vật.
모든 동물은 식물에 의존해서 먹이와 산소를 얻으며, 꽃을 피우는 거의 모든 식물은 동물에 의존해 있죠.
Đầu năm—rất lâu trước đa số các cây khác—nó “thức dậy”.
아몬드나무는 연초에—대다수의 다른 나무들보다 훨씬 일찍—잠에서 깨어나 꽃을 피운다.
Tuy nhiên, khi mùa xuân đến trên nước Úc, người ta không nghĩ đến tính đa dụng của cây keo.
그렇지만 오스트레일리아에 봄이 찾아올 때 사람들의 머리에 떠오르는 것은 와틀의 다양한 용도가 아닙니다.
Ha-đa-sa (nghĩa là cây thường xanh), Mạc-đô-chê. —Ê-xơ-tê 2:7.
양을 치는 사람.—창세 4:2.
Nhưng Đa-vít né, và cây lao phóng hụt.
그러나 다윗은 재빨리 몸을 피했고 창은 빗나갔습니다.
Vì tôi đó bạn nghĩ được 1 giải pháp hiệu quả, bền vững cho biến đổi khí hậu nếu chúng ta không có tính đa dạng cây trồng.
왜냐하면 한 번 생각해 보세요. 농작물 다양성 없이 기후변화에 효과적이고, 능률적이고, 지속가능한 묘안을 찾아보세요.
Thầy tế lễ thượng phẩm đã đưa một ít bánh cho đoàn người của Đa-vít và trao cho Đa-vít cây gươm của Gô-li-át.
사울은 대제사장이 다윗과 그의 사람들에게 얼마의 음식을 주고 다윗이 골리앗을 죽이고 빼앗은 칼도 준 사실을 알게 되었습니다.
Biểu đồ dạng cây sẽ chỉ hiển thị tối đa 16 hình chữ nhật tại một thời điểm.
트리맵은 직사각형을 한 번에 최대 16개까지만 표시합니다.
Giu-đa được ví như cây nho vô dụng.
유다는 무가치한 포도나무에 비해집니다.
Cách xa Ba-by-lôn khoảng 800 cây số, nước Giu-đa nằm trong cảnh hoang tàn, và dân Do Thái dường như đã bị Đức Giê-hô-va bỏ quên.
바빌론에서 800킬로미터 정도 떨어져 있는 유다는 황량한 상태로 있고, 여호와께서는 유대인들을 잊어버리신 것 같아 보입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cây đa의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.