베트남어
베트남어의 cây dù은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cây dù라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cây dù를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cây dù라는 단어는 우산, 雨傘, 우산과 양산, 보호, 포괄적인를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cây dù의 의미
우산(umbrella) |
雨傘(umbrella) |
우산과 양산(umbrella) |
보호(umbrella) |
포괄적인(umbrella) |
더 많은 예 보기
Để một vài em đứng dưới cây dù đó. 우산을 신권에 비유한다. |
Cây dù thì bị gió xé toang nên tôi phải vứt nó. 우산까지 찢어져서 버리지 않으면 안 되었습니다. |
Như thế, hành tinh của chúng ta được thiết kế với tầng khí có tác dụng như cây dù che chở! 사실상, 지구는 보호 우산을 쓰고 있도록 설계된 셈입니다! |
Nhận biết giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Bảo một đứa trẻ cầm một cây dù đã mở ra. 교리를 분명하게 제시한다(실물 공과 보기): 한 어린이에게 우산을 펴 들게 하고 어린이 몇 명에게 우산 속에 서 있게 한다. |
Nói một cách khác, lần sau nếu người dự báo thời tiết nói là rất có thể mưa thì bạn có lẽ nên vớ lấy cây dù. 다시 말해서, 기상 통보관이 비가 올 것이라고 말하는 것을 다음번에 들으면, 당신은 필시 우산을 갖고 나가려고 할 것이라는 얘기입니다! |
Trong chương trình tin tức buổi tối, nếu ông dự đoán là ngày mai sẽ có mưa, thì sáng hôm sau khi rời nhà bạn sẽ không lưỡng lự mang theo cây dù. 그가 저녁 뉴스 시간에 다음날 비가 올 것이라고 예보한다면, 당신은 이튿날 아침 집을 나설 때 주저하지 않고 우산을 가지고 나갈 것입니다. |
Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm. 사비나는 빌린 손수레에 그날 필요한 물건들인 차양 막, 화구가 하나인 버너, 프로판 가스 통, 탁자, 의자, 솥뿐 아니라 기름, 고기, 반죽, 그리고 집에서 만든 많은 양의 과일 음료를 조심해서 싣습니다. |
Mặt khác, chẳng phải là điều lạ kỳ hay sao khi con người dù thông minh chỉ có thể sống trung bình 70 đến 80 tuổi, nhưng trong vài trường hợp, một số loại cây dù không biết suy nghĩ, lại sống được hàng ngàn năm? 한편, 생각할 줄 모르는 나무들이 때로는 수천 년씩 사는데, 지성 있는 인간이 평균 70에서 80년밖에 살지 못하는 것이 이상하지 않습니까? |
17 Dù cây vả không còn trổ hoa 17 비록 무화과나무에 꽃이 피지 않고 |
Dù cây hứng chịu lực mạnh mẽ ấy, nhưng nó vẫn trụ được. 나무는 엄청난 압력을 받으면서도 견디어 냅니다. |
Vì vậy, lần sau khi nhìn thấy cây dừa—dù trong tranh hay cây thật—bạn hãy nhớ rằng nó có nhiều lợi ích hơn là loại cây cảnh chỉ tô điểm cho những bãi biển nhiệt đới mà thôi. 그러므로 이다음에 그림으로든 실물로든 야자나무를 볼 때에는, 그것이 열대 해변을 장식하는 관상수에 불과한 것이 아님을 기억하십시오. |
Lạ thay, dù cây có chứa chất độc làm chết người, thú rừng ăn lá cây này lại không hề hấn gì. 놀랍게도, 이 나무의 치명적인 독성에도 불구하고 야생 동물들은 이 나무의 잎을 먹어도 해를 입지 않습니다. |
Điều này hàm ý là cây cọ mặc dù bị gió uốn cong, nhưng không gẫy vì được Đức Chúa Trời bảo vệ. 야자나무는 바람에 휘어지긴 하지만, 하느님의 보호 아래 꺾이지 않고 지탱한다는 것을 의미한다. |
Tại sao Chúa Giê-su nghĩ là cây vả có trái, dù lúc đó chưa phải là mùa vả? 아직 무화과 철이 아닌데도 예수께서는 왜 무화과가 있을 것으로 기대하십니까? |
Một thành viên nổi tiếng thuộc họ cây keo là những cây có tán hình dù mọc ở Châu Phi. 아카시아 과에 속하는 나무들 가운데 잘 알려진 한 품종은 우산처럼 생겼는데, 아프리카에서 찾아볼 수 있습니다. |
Mặc dù cây mát-tít mọc dọc theo bờ biển Địa Trung Hải, kể từ năm 50 CN, mát-tít hầu như chỉ được sản xuất ở Chios. 유향수가 지중해 연안 전역에 분포되어 있기는 하지만, 기원 50년경부터 유향은 거의 전적으로 키오스 섬에서만 생산되고 있습니다. |
Suy cho cùng, bạn thích giống như một chiếc lá rơi bị làn gió thổi đi đây đó hay một cây vững chãi dù gặp giông bão? 당신은 어떤 사람이 되고 싶습니까? 조금만 바람이 불어도 이리저리 날리는 낙엽 같은 사람입니까, 아니면 폭풍이 몰아쳐도 굳게 서 있는 나무 같은 사람입니까? |
Sự thèm khát uy tín hay thế lực giống như rễ cây mục nát có thể làm cho cây ngã xuống dù bề ngoài có vẻ tươi tốt. 탁월해지려는 혹은 권력에 대한 탐욕은 튼튼해 보이는 나무까지도 쓰러뜨릴 수 있는 썪은 뿌리와 같습니다. |
Rễ cây giúp cho cây tiếp tục sinh ra trái ô-li-ve hàng thế kỷ, dù thân cây sần sùi trông có vẻ chỉ đáng làm củi chụm. 또한 그 나무가 수백 년 동안이나 계속해서 올리브 열매를 맺을 수 있는 것도 뿌리 때문입니다. 줄기가 옹이투성이여서 땔감으로밖에는 쓸 데가 없는 것처럼 보이는데도 말입니다. |
Dù sao thì một cây nằm ngay bên phải một rặng san hô tuyệt đẹp. 특히 동물들의 행동을 카메라에 담기 위해서요 동물에 대한 기본적인 배경지식이 있으면 도움이 됩니다 |
Dù sao thì một cây nằm ngay bên phải một rặng san hô tuyệt đẹp. 아무튼 나무 한 그루가 아름다운 산호초 바로 옆에 있었습니다 |
Mặc dù những cây nho ở Ếch-côn tươi tốt, nhưng vào thời Kinh Thánh được viết ra, hầu hết cả xứ Palestine đều trồng được loại nho ngon. 에스골의 포도나무가 뛰어나긴 하였지만, 성서 시대에 팔레스타인에는 양질의 포도를 생산하는 곳이 많았습니다. |
DÙ thoạt đầu một cây cao ngất có vẻ hùng vĩ, nhưng trước sau nó cũng bị coi như tầm thường. 높이 솟은 나무가 처음에는 인상적이지만 결국 평범한 것으로 여겨진다. |
Mặc dù nước sẽ như một cây bị chặt xuống, Đức Giê-hô-va cho Ê-sai sự bảo đảm nào? 그 나라는 나무처럼 잘리겠지만, 하느님께서는 이사야에게 무슨 보증을 해 주십니까? |
16 Tất cả các thứ ngũ cốc đều tốt cho loài người dùng làm thực phẩm, cùng trái của cây nho hay bất cứ loại cây gì sinh trái, dù trên mặt đất hay dưới lòng đất cũng vậy— 16 모든 곡물은 사람의 양식으로 좋은 것이요, 또한 땅 속에나 땅 위에 열매를 맺는 넝쿨의 열매도 그러하니라— |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cây dù의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.