베트남어
베트남어의 chặng đường đi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 chặng đường đi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chặng đường đi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 chặng đường đi라는 단어는 여행, 旅行, 여정, 여행하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 chặng đường đi의 의미
여행(journey) |
旅行(journey) |
여정(journey) |
여행하다(journey) |
더 많은 예 보기
Cơn đau lan khắp chân tôi thật dữ dội và trong suốt chặng đường đi, tôi nghĩ rằng tôi sắp chết. 다리 전체에 퍼진 고통은 끔찍했으며 차를 타고 가는 내내 제가 죽어가고 있는 것 같았습니다. |
Tôi rất cảm kích rằng trong những chặng đường đi cuối cùng của họ, thì anh em của họ cũng như các thiếu niên khác cùng bạn bè đã đến hỗ trợ và cổ vũ các thiếu nữ đầy quyết tâm này. 드디어 마지막 몇 킬로미터를 앞두었을 때, 그 청녀들의 오빠들과 남동생들 그리고 청남 및 친구들이 와서 결의에 찬 이 소녀들을 격려하고 응원하는 모습은 정말 감격스러웠습니다. |
Sau đó, anh tiếp tục chặng đường bằng cách đi bộ. 그러고는 그 형제는 걸어서 계속 길을 갔습니다. |
Thiết bị này chỉ nặng bằng chiếc kẹp giấy và cho biết chặng đường bay đi và về của nhạn biển trung bình là 90.000km, là chặng đường di trú dài nhất trong các loài. 그 장치를 분석한 결과 몇몇 북극제비갈매기가 평균적으로 왕복 9만 킬로미터를 비행했다는 것을 알게 되었습니다. 이것은 현재까지 알려진 동물의 이주 거리 가운데 가장 긴 것입니다. |
17 Chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đưa chúng ta và cha ông chúng ta ra khỏi Ai Cập,+ khỏi nhà nô lệ. + Chính ngài đã thực hiện những dấu lạ lớn ấy trước mắt chúng ta,+ chính ngài đã bảo vệ chúng ta trong suốt chặng đường đi và bảo vệ chúng ta giữa các dân mà chúng ta đã đi qua. 17 우리 하느님 여호와께서 친히 우리와 우리 아버지들을 이집트 땅에서, 노예살이하던 집에서+ 데리고 올라오셨고,+ 우리의 눈앞에서 그 큰 표징들을 행하셨으며,+ 우리가 걸어온 모든 길과 우리가 지나온 모든 민족들 가운데서 계속 우리를 지켜 주셨습니다. |
2 Làm thế nào mà các môn đồ ấy có thể quên đi chặng đường dài phía trước? 2 그들은 그처럼 먼 여정을 어떻게 견뎌 냅니까? |
Từ đó đến nay chúng ta đã đi được 1 chặng đường khá dài 그로부터 오랜 여정이었습니다. |
Từ đó đến nay chúng ta đã đi được 1 chặng đường khá dài 장기 전체를 생체 반응로에서 성장하게 하려면 무엇을 해야하는가에 대해 생각하기 시작했다고 합니다. |
Bạn biết đấy, chúng ta đã đi được 1 chặng đường dài. 알다시피, 우리는 먼 길을 왔습니다. |
Đi lại chặng đường của Phao-lô 바울이 걸었던 길을 다시 가 봄 |
Làng của chúng tôi đã đi được 2/3 chặng đường không còn dùng túi nilon. 마을의 3분의 2는 이미 비닐 봉지 없이 지내고 있어요. |
Thưa ngài, tôi đã đi cả một chặng đường rất dài để tới đây. 선생님, 전 이곳에 오려고 아주 먼 길을 왔단 말입니다 |
Buổi lễ kỷ niệm gồm có một cuộc tái diễn chặng đường của người tiền phong đi qua thị trấn của ông. 축하 행사의 일환으로 개척자 이동 경로를 재현하는 행렬이 리친스 형제님이 살던 지역을 통과하게 되었습니다. |
Lúc đó tôi đã đi nửa chặng đường trong sự nghiệp trượt ván chuyên nghiệp vào, khoảng những năm giữa thập niên 80. 자, 제가 80년대 중반 쯤, 제 프로 경력의 한 절반 쯤 되었을 때였는데요. |
Giả sử, trong khi đi trên một chặng đường xa, anh chị dừng lại ở giữa một đường hầm dài. 당신이 먼 거리를 여행하다가 긴 터널 한가운데서 멈췄다고 생각해 보십시오. |
Nhà văn La Mã Horace (65—8 TCN), người cũng đã đi qua chặng đường đó, bình luận về nỗi vất vả trên quãng đường này. 그 길을 따라 여행한 적이 있던 로마의 시인 호라티우스(기원전 65-8년)는 그 지역을 여행하는 것이 얼마나 힘든 일인지 설명하였다. |
Giờ đây, tin tốt là chúng ta đã đi một chặng đường dài từ hít phải khí Etylen đến việc đưa ra các dự báo. 좋은 소식은 우리는 에탈렌 가스흡입으로 예언을 하는 것에서 부터 먼 길을 왔습니다. |
Điều này cũng giống như lập sơ đồ diễn tiến của một cuộc hành trình, đánh dấu những chặng đường và điểm mốc đã đi qua. 그렇게 하는 것은 마치 지도에 여행한 거리와 도달한 지점을 표시하면서 여정을 그려 나가는 것과 흡사합니다. |
Tuy nhiên, chặng đường xa hơn họ tưởng, và chuyến đi đầy vất vả đó kéo dài đến năm tuần. 하지만 그런 여행은 예상보다 많은 시간이 소요되어 길게는 5주나 걸렸습니다. |
Giờ đây, trong ba năm ngắn ngủi, chúng tôi đã đi một chặng đường dài với những vở hài kịch trước đám đông diễn ra ngay cả tại Ả Rập Saudi. 삼년의 짧은 시간동안, 우리는 먼 길을 걸어왔습니다. |
Giờ đây, trong ba năm ngắn ngủi, chúng tôi đã đi một chặng đường dài với những vở hài kịch trước đám đông diễn ra ngay cả tại Ả Rập Saudi. 박수 삼년의 짧은 시간동안, 우리는 먼 길을 걸어왔습니다. 스탠드업코미디가 사우디 아라비아에서 벌어지고 있는 일들을 보여주는 것과 함께 |
Những người đi bộ đường dài luyện tập vào mọi lúc thuận tiện, và nhiều người tập đi từng chặng ngắn để chuẩn bị cho những đoạn đường dài hơn. 등산을 즐겨 하는 사람들은 기회가 있을 때마다 운동을 하는데, 많은 경우에는 가까운 거리를 걸어 다님으로 높은 산을 오를 준비를 합니다. |
Vì vậy chúng ta đã đi một chặng đường dài từ những ngày mới bắt đầu nơi mà điện thoại trở thành công cụ của sức mạnh, và thật sự thay đổi cách nghĩ của người dân Ấn Độ về công nghệ. 그때 이후로 많은 발전이 있었습니다 전화가 권한을 증진하는 도구가 되고 인도인들의 기술에 대한 인식을 바꿨습니다 |
Sau đó, nhờ có một luồng gió nam, tàu đã đi một chặng đường 320km đến cảng Bu-tê-ô-li của Y-ta-li-a (gần thành phố Naples ngày nay) trong một thời gian rất ngắn. Vào ngày thứ nhì, tàu đã đến nơi.—Công 28:12, 13. 그런 다음 남쪽에서 불어오는 바람을 등에 업고 매우 빠른 속도로 항해하여 이튿날 320킬로미터 떨어져 있는 이탈리아의 항구 푸테올리(지금의 나폴리 근처)에 도착합니다.—사도 28:12, 13. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 chặng đường đi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.