베트남어
베트남어의 chất gây nghiện은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 chất gây nghiện라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chất gây nghiện를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 chất gây nghiện라는 단어는 약를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 chất gây nghiện의 의미
약noun adverb |
더 많은 예 보기
Tôi bắt đầu dùng chất gây nghiện và sống vất vưởng trên các đường phố. 마약을 하기 시작했고 거리에서 살았습니다. |
Theo thời gian, tôi lạm dụng những chất gây nghiện, rượu và sống vô luân. 마약을 하고 과음을 일삼았으며 부도덕한 생활을 했지요. |
Khủng bố, cướp bóc và chất gây nghiện! 테러, 불법복제, 마약! |
Và tất nhiên, nó có mọi tính chất của chất gây nghiện. 실제로 로맨틱한 사랑은 중독증상이 가지고 있는 모든 특성을 보여주고 있습니다. |
Đồng thời, hãy hạn chế cafein và chất cồn, đừng dùng nicotin, côcain hay những chất gây nghiện khác”. 또한 카페인과 알코올 섭취를 제한하고 니코틴이나 코카인이나 그 밖의 마약을 사용하지 말라.” |
Họ sẽ làm giảm khoảng cách điều trị của rối loạn tâm thần, thần kinh và sử dụng chất gây nghiện. 그들은 정신적, 신경적, 약물사용의 장애에 관련되어 치료를 받지 못하는 사람의 수를 줄일 것입니다. |
Để “đối phó” với sự căng thẳng kinh niên, một số người tìm đến rượu, chất gây nghiện hoặc thuốc lá. 어떤 사람들은 만성적인 스트레스를 “극복”하기 위해 술이나 약물이나 담배에 의존합니다. |
Dù cũng thử nhiều loại chất gây nghiện, nhưng tôi chỉ thích uống rượu vì thấy đó là điều vui nhất. 나는 이런저런 마약에도 손을 대 보았지만 술이 제일 좋았습니다. 그래서 술을 입에 달고 살았지요. |
Những thay đổi mà tôi phải làm là ngưng hút thuốc, không lạm dụng chất gây nghiện và rượu.—2 Cô-rinh-tô 7:1. 무엇보다도 담배와 마약을 끊고 과음하는 습관을 버려야 했습니다.—고린도 둘째 7:1. |
● Tại sao là thiếu khôn ngoan khi dùng ma túy, rượu bia hay những chất gây nghiện khác để trốn tránh thực tại? ● 마약이나 술과 같은 것으로 현실을 도피하려고 하는 것이 지혜롭지 못한 이유는 무엇입니까? |
Các nhà nghiên cứu tìm ra một số lý do: (1) Thuốc lá có thể gây nghiện như là các chất gây nghiện bất hợp pháp. 연구원들은 다음과 같은 몇 가지 이유를 알아냈습니다. (1) 담배는 마약만큼이나 중독성이 강할 수 있습니다. |
Lạm dụng những chất gây nghiện không những làm hại thể chất, tinh thần mà còn ức chế những trung tâm điều khiển của não. 과음을 하거나 약물을 남용하면 신체와 정신 건강에 해로울 뿐만 아니라 뇌의 조절 중추가 제 기능을 발휘하지 못합니다. |
Khi ý thức được những tiêu chuẩn đạo đức cao của Đức Giê-hô-va, họ đã nhanh chóng từ bỏ mọi chất gây nghiện ngập. 여호와의 높은 표준에 대한 인식이 자라감에 따라, 그들은 모든 약물 남용을 중단하였다. |
Chúng ta được khỏe mạnh vì tránh dùng thuốc lá và chất gây nghiện, những thứ làm ô uế thân thể và tổn hại về thiêng liêng. 우리는 영적으로나 신체적으로 우리를 더럽히는 담배나 마약을 멀리하기 때문에 유익을 얻고 있습니다. |
Trong nhiều ngày, tôi vừa hút cần sa và dùng những chất gây nghiện khác vừa sửa xe gắn máy của tôi trong nhà để xe của cha mẹ. 나는 부모의 집 차고에서 내 오토바이를 수리하느라 여러 날을 보내면서 마리화나를 피우고 다른 마약도 사용했습니다. |
Những thói như cờ bạc, hút thuốc, chất gây nghiện và lạm dụng rượu là xấu xa trước mắt Đức Chúa Trời.—Châm-ngôn 23:20, 21; Ê-sai 65:11; 2 Cô-rinh-tô 7:1. 하느님께서는 도박, 흡연, 과음, 약물 남용과 같은 습관들을 모두 좋지 않게 보십니다.—잠언 23:20, 21; 이사야 65:11; 고린도 둘째 7:1. |
Việc buôn lậu, từ chất gây nghiện, con người, đến vũ khí, Chúa đã cấm, thứ vũ khí hủy diệt hàng loạt, là mối đe doạ lớn đến toàn cầu. 이런 일종의 마취제, 인신매매, 무기 그리고 신이 금지하신 대량 살상무기 따위의 거래는 인류 공동 재산을 향한 위협 중 일부입니다. |
Và sự tin cậy Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện giúp một người đối phó với các vấn đề trong đời sống mà không cần dùng đến chất gây nghiện. 또한 기도하는 마음으로 하느님을 의뢰하는 태도는 중독성이 있는 마약에 의존하지 않고도 생활상의 문제들에 대처하는 데 도움이 된다. |
(Châm-ngôn 13:4; 1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Tránh say sưa, tình dục vô luân, thuốc lá và những chất gây nghiện, điều đó giúp chúng ta giữ gìn sức khỏe.—Châm-ngôn 7:21-23; 23:29, 30; 2 Cô-rinh-tô 7:1. (잠언 13:4; 디모데 첫째 6:9, 10) 술 취함, 성적 부도덕, 담배, 마약을 멀리할 때, 우리는 자신의 건강을 지키게 됩니다.—잠언 7:21-23; 23:29, 30; 고린도 둘째 7:1. |
Chúng ta ở trong một nền văn hóa mà con người ngày càng nhạy cảm với đủ loại chất gây nghiện, dù là điện thoại thông minh hay là mua sắm và ăn uống. 우리는 온갖 종류의 중독에 취약한 문화권에 살고 있습니다. 스마트폰부터 시작해서 쇼핑, 음식까지요. |
LỢI ÍCH: Giờ đây, tôi có tâm trí bình an và lương tâm trong sạch vì biết thân thể mình không còn bị nhơ bẩn bởi chất gây nghiện hay lối sống sa đọa. 얻게 된 유익: 이제 나는 마음의 평화와 깨끗한 양심을 누리고 있습니다. 마약과 부도덕한 생활로 내 몸을 더 이상 더럽히고 있지 않다는 걸 알고 있으니까요. |
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ. 하지만 담배의 주요 유효 성분은 중독성이 강한 약물인 니코틴이다. |
Một bách khoa từ điển về sức khỏe cho biết: “Khi uống rượu hoặc dùng chất gây nghiện”, một người rất khó “suy nghĩ sáng suốt và nhận ra tình thế có thể gây nguy hiểm”. 한 건강 백과사전에서는 “술을 마시거나 마약을 사용하면, 명료하게 생각하고 상황의 위험성을 분별하기가” 힘들어진다고 알려 줍니다. |
Khi còn là một thanh niên sống ở Đức, anh đã uống rất nhiều rượu và sử dụng cách buông thả chất LSD, côcain, cần sa, và những chất gây nghiện khác ảnh hưởng đến tâm trí. 독일 사람인 그는 젊었을 때 술을 많이 마셨으며 LSD, 코카인, 해시시 등 향정신성 물질을 마음 내키는 대로 사용하였습니다. |
Họ tin việc hút thuốc, uống rượu quá độ, lạm dụng những chất gây nghiện, đánh bạc, quan hệ tình dục bừa bãi và đồng tính luyến ái là những thực hành gây tổn hại về tâm linh”. 흡연, 과음, 약물 오용, 도박, 문란한 성생활, 동성애 등이 영적으로 해를 끼치는 행위라고 생각한다.” |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 chất gây nghiện의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.