베트남어의 chi phí은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 chi phí라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chi phí를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어chi phí라는 단어는 비용를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 chi phí의 의미

비용

noun

Việc này có một chút rắc rối khi tôi cố gắng tính chi phí này cho công ty.
비용을 회사 돈으로 지출하려니까 약간 어렵더라구요.

더 많은 예 보기

Xem bài viết về các vấn đề với chi phí
청구 관련 문제에 관한 도움말 보기
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 2,98 đến 4,94 USD mỗi tháng.
개발도상국의 도매가는 1개월 기준 대략 US$2.98–4.94이다.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
이제 수백 명이 직장을 잃고 청구서들을 지불할 수 없게 됩니다.
▪ “Nhiều người quan tâm về chi phí y tế ngày càng gia tăng.
▪ “많은 사람들이 좋은 치료를 받는 데 드는 의료비가 오르는 것에 대해 염려하고 있습니다.
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 2,20 đến 4,10 USD/lít dung dịch 5%.
개발도상국에서의 도매가는 5% 용액의 경우 리터 당 2.20 ~ 4.10 달러 정도이다.
Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện.
비용을 줄일 수 있는 몇 가지 해결책이 이미 등장하기 시작하였습니다.
Chiến dịch bị tạm dừng sẽ không tích lũy bất kỳ chi phí bổ sung nào.
캠페인을 일시중지하면 추가 비용이 발생하지 않습니다.
Google tự động cộng thêm chi phí này (nếu có) vào phí đăng ký của bạn.
Google에서는 해당하는 경우 이러한 비용을 자동으로 등록비에 합산합니다.
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 0,77 đến 31,59 USD mỗi tháng.
개발도상국의 도매가는 1개월 기준 대략 US$0.77–31.59이다.
Sắp xếp số lần nhấp, số lần hiển thị và chi phí trong 14 ngày qua theo chi phí.
지난 14일 동안의 클릭수, 노출수, 비용비용별로 정렬.
Và các bé còn tốn ít chi phí y tế hơn.
의료 비용도 더 낮습니다.
Đó là chi phí chủ yếu của chúng tôi.
그것이 거의 우리 지출의 전부입니다.
Và "mở" không có nghĩa là sẽ không có chi phí.
그리고 공개되었다는 것이 무료를 의미하진 않습니다.
Nếu tớ tìm thêm công việc bán thời gian, tớ sẽ lo được các chi phí.
일자리를 더 알아보면 마련할 수 있을 거야
Chính họ tự trang trải các chi phí của họ.
그들은 모든 일을 자비를 들여 합니다.
Các món chi phí này và chi phí khác được trang trải như thế nào?
이러한 비용과 그 밖의 모든 비용은 어떻게 충당되는가?
Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch.
우리는 전기 생산 비용의 대부분이 실제 핵융합 발전소를 건설하는 비용이라고 가정합니다.
[Dấu kiểm] Chi phí của tôi đang tăng nhưng số lượt nhấp của tôi lại không tăng
[체크표시] 비용은 증가하지만 클릭수는 증가하지 않고 있습니다.
Chi phí cực thấp, và chúng ta đều biết điều gì sẽ xảy ra.
이 검사법은 비용이 매우 저렴하고, 여기에 수반되는 사실은 모두 알고 계시죠.
Chi phí di chuyển rẻ là thứ khiến mọi người muốn sử dụng dịch vụ này.
그리고, 운행에 필요한 비용 측면에서도 사람들은 이 서비스를 이용하고 싶어질겁니다.
Và ở tất cả các chi phí, ông không phải mất ý thức ngay bây giờ.
결국 그것은이 과정에서 가을을 부상을당하는 그의 머리를 방지하기 위해 기적을 것입니다.
Cũng vì lý do này mà chi phí mỗi nhấp chuột của bạn có thể dao động.
또한 같은 이유로 클릭당비용이 변동될 수 있습니다,
Tìm hiểu thêm về Lý do chi phí có thể vượt quá ngân sách hàng ngày trung bình.
비용이 평균 일일예산을 초과할 수 있는 이유를 자세히 알아보세요.
Tổng chi phí hàng tháng cho băng thông là khoảng 5.000$.
회선 비용으로 매달 5천 달러의 비용이 드는데,
Thật không thể tin nổi, phần lớn chi phí của tôi hoàn toàn không cần thiết!
쓸데없이 새어 나가는 돈이 많다는 걸 알고는 깜짝 놀랐어요!

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 chi phí의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.