베트남어
베트남어의 con heo은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 con heo라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 con heo를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 con heo라는 단어는 돼지를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 con heo의 의미
돼지noun Các con heo chạy xuống đồi đâm đầu vào biển và bị chết đuối. 돼지들은 언덕 아래 바다로 뛰어들어 물에 빠져 죽었습니다. |
더 많은 예 보기
Đây [2 đô la] là trọn số tiền để dành trong con heo của em”.—Allison, bốn tuổi. 이것(미화 2달러)은 내 저금통에 있는 돈 전부예요.”—앨리슨, 네 살. |
Và họ chia sẻ sự " sung túc " này với 1 con heo rất lớn 그들은 이 대단한 " 화려함" 을 매우 큰 돼지와 공유하고 있습니다. |
Các ác linh rời khỏi người ấy và nhập vào xác của khoảng 2.000 con heo. 악한 영들은 그 남자의 몸에서 나와 2천여 마리의 돼지 몸 속으로 들어갔습니다. |
Các con heo chạy xuống đồi đâm đầu vào biển và bị chết đuối. 돼지들은 언덕 아래 바다로 뛰어들어 물에 빠져 죽었습니다. |
Và không quên chừa chỗ cho những con heo mọi ở Bali. 발리에 있는 마지막 흑돼지를 위한 공간도 마련해줬죠. |
Tiếng Pháp cochon nghĩa là con heo (lợn). 프랑스어로 coq는 '수탉'을 뜻한다. |
Con heo này lúc 10h06' đang có một cơn nhồi máu cơ tim. 10시 6분, 이 돼지는 심장 마비를 일으킨 겁니다. |
Bằng tất cả tình yêu thương, em xin gửi đến chi nhánh món tiền em bán con heo đó. 그 돼지를 팔아서 받은 돈을 사랑의 헌금으로 보냅니다. |
Cách mọi người tính toán cơ hội yêu cầu chúng ta nên nói về những con heo trước hết. 사람들이 확률을 계산하는 방법을 이야기하기 전에 돼지 이야기를 먼저할까 합니다. |
Nếu toàn bộ số đó là phim con heo và phim ảnh chia sẻ vi phạm bản quyền thì chán lắm. 그것이 모두 강아지, 포르노, 불법복제물이라면 우린 끝장입니다. |
Một con cá heo con và một con lạc đà con. 아기 고래, 아기 라마. |
Khi tín đồ đấng Christ săn một con thú hoặc giết một con gà hay con heo, họ để cho huyết chảy ra và đổ bỏ. 그리스도인들은 동물을 사냥하거나 사육하는 닭이나 돼지를 잡을 때, 피를 빼서 제거합니다. |
Với con heo, lúc bắt đầu trước khi chúng tôi làm tắc động mạch để gây cơn nhồi máu, có một tín hiệu điện được gửi tới. 자, 이 돼지를 이용해서, 여기 가장 첫 기준선에서 보시면, 심장 마비를 유발하려고 우리가 돼지의 동맥을 막기 이전의 신호 입니다. |
Và chúng tôi sẽ thực hiện thao tác Boolean này bơi vì chúng tôi thực sự thích màu vàng những con heo vòi trên đám cỏ xanh. 이건 매우 중요한 것인데 왜냐하면 같은 작업이 2차원이 아니라 3차원에서 이루어지기 떄문입니다. |
Nhưng những người có hạnh kiểm thối nát, sẽ có viễn tượng bị đầu thai vào bụng của con chó, hoặc con heo, hoặc của kẻ sống ngoài vòng xã hội”. 그러나 현생에서 악한 행실을 한 자들은 과연 개의 태, 혹은 돼지의 태, 혹은 천민의 태에 들어갈 것이다.” |
Không đơn giản để làm việc với môi trường này, đôi khi có những con heo ở bên dưới khi bạn vẽ hoặc trèo qua khỏi đống rác để đi vào thang kéo. 그림을 그릴 때 밑에 돼지가 오거나 승강기에 가기 위해 수많은 쓰레기를 밟고 올라갔듯이 이 환경에서 일하는 것은 간단하지 않았습니다. |
Các của-lễ khác được ví như việc dâng một con chó hay con heo là những thú vật không tinh sạch dưới Luật Pháp Môi-se nên chắc chắn không xứng để làm của-lễ. 다른 동물들을 희생으로 잡는 행위도, 모세의 율법 아래서 부정하게 여겨져 희생으로 바치기에 결코 적합하지 않은 동물들인 개나 돼지를 바치는 행위에 빗대어져 있습니다. |
Đây là 1 con cá heo có phần vây được gắn lại 이 돌고래는 지느러미가 다시 붙었습니다. |
Những nạn nhân này sau đó sẽ mang thai và đẻ ra một con cá heo màu hồng. 여인은 바로 임신하여 붉은 구슬을 낳았다. |
Có bao nhiều người thấy những con cá heo? 여러분 중 얼마나 돌고래를 보셨습니까? |
Đằng kia có vẻ là một con cá heo. 겨우 한마리 뿐입니다. |
" Với tốc độ, ông đã bay tới cứu trợ của tôi, Như một con cá heo rạng rỡ chịu; " 속도 그가으로 부담 빛나는 돌고래에 내 구제 날아갔다; |
Lần đầu tiên tôi được nghe về cộng đồng Công Giáo Ai Cập này là vào năm 2009 khi các nhà chức trách Ai Cập dưới quyền Hosni Mubarak quyết định giết 300,000 con heo vì sợ lây nhiễm virut H1N1. 제가 처음으로 콥트 기독교 사회에 대해 들은 것은 2009년, 호스니 정권 밑의 이집트 당국 관계자들이 신종 인플루엔자 바이러스를 핑계로 돼지 30만 마리을 도살했을 때였습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 con heo의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.