베트남어
베트남어의 cống은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cống라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cống를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cống라는 단어는 배수구, 갑문, 도랑, 수로, 수도를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cống의 의미
배수구(drain) |
갑문
|
도랑(drain) |
수로(sluice) |
수도(channel) |
더 많은 예 보기
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” 그러고서는 저를 하수구 파는 곳으로 보내셨는데, 그곳에서는 저 혼자만 여자였어요.” |
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. 5 왕의 보고(寶庫)에는 그러한 조공을 바칠 만큼의 금이나 은이 없으므로, 히스기야는 성전에서 회수할 수 있는 귀금속을 모두 회수합니다. |
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. 오늘 여러분과 함께 수채구멍으로의 여행을 할까 합니다. 엄밀히 말하자면 하수구로의 투어지요. |
Tôi đã cống hiến 30 năm và 2 cuộc hôn nhân cho cơ quan này. 난 이 기관에 온 힘을 다해 30년이란 세월을 봉사했고 |
• Cyril và Methodius là ai, và họ đã cống hiến gì cho việc học hỏi Kinh Thánh? • 키릴루스와 메토디우스는 누구이며, 그들은 성서 연구에 어떤 공헌을 하였습니까? |
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. 과학적 발견들은 다양한 형태의 생물들을 묘사하고 생명을 유지시켜 주는 자연의 주기들과 과정들을 설명하는 면에서 큰 기여를 해 왔습니다. |
Chị đã cống hiến đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va mà không có sự trợ giúp của cha mẹ, những người không chấp nhận sự thật Kinh Thánh. 엘시는 부모로부터 거의 도움을 받지 못한 채 여호와를 섬기는 일에 전념해 온 자매였습니다. 엘시의 부모님은 끝까지 진리를 받아들이지 않았습니다. |
Và những người của Ghê Đê Ôn kể cho họ nghe tất những gì đã xảy ra cho vợ con họ, và rằng dân La Man đã bằng lòng cho họ chiếm hữu xứ sở bằng cách phải nộp triều cống cho dân La Man phân nửa tất cả những gì họ có. 이에 기드온의 사람들이 그들에게 그들의 아내와 그들의 자녀들에게 일어났던 모든 일을 고하였더라. 그리고 그들이 소유한 모든 것의 절반을 레이맨인들에게 조공으로 바침으로써 그 땅을 소유해도 좋다고 레이맨인들이 그들에게 허락했다는 것을 고하였더라. |
Phần thuyết trình phối hợp buổi sáng có tựa đề “Lời tiên tri của Ma-la-chi chuẩn bị cho chúng ta về ngày của Đức Giê-hô-va” thúc giục chúng ta hết lòng cống hiến cho Đức Chúa Trời và ghét mọi hình thức dối trá để chúng ta có thể sống sót qua khỏi ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va. “말라기의 예언은 우리를 여호와의 날에 대비시켜 준다”라는 오전 심포지엄에서는 우리가 가진 가장 좋은 것을 하느님께 드리고 모든 형태의 배신 행위를 미워할 것을 우리에게 강력히 권하였습니다. 그렇게 한다면 우리는 여호와의 크고 두려움을 불러일으키는 날에 살아남게 될 것입니다. |
Bà đã cống hiến tất cả sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương. 제 아내는 자상한 보살핌과 사랑으로 모든 것을 주었습니다. |
Dù tôi rất yêu nghề, nhưng ước muốn cống hiến cuộc đời để giúp người đồng loại về mặt tâm linh còn mãnh liệt hơn. 비록 미술가로서 하는 일을 좋아하기는 했지만, 다른 사람들을 영적인 면으로 돕고 싶은 열망이 훨씬 더 강했습니다. |
Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thải và cống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai. 그리고 나서 그들은 그 변화에 관해 이렇게 설명합니다. “강의 상태는 여러 해에 걸쳐 꾸준히 악화되었는데, 제2차 세계 대전 중에 주요 하수 시설과 하수도가 손상되거나 파괴되었을 때 아마도 결정적이라고 할 수 있을 타격이 가해졌다. |
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. 나와 함께, 내가 사는 지역의 하수 처리장을 견학하면서, 물이 어디로 흘러가는지 그리고 어디에 살고 있든 배수구나 변기를 통해 물을 흘려버리기 전에 신중히 생각해 보는 것이 왜 유익한지 알아보도록 합시다. |
Chúng ta cần hiểu những quyết định đưa ra dựa vào đâu đặng biết thâm tâm ta muốn gì, để ta không phải cống hiến tâm huyết cho thứ ta đách quan tâm. 우리가 결정을 내릴 때 뭐가 중요한지 판단해야 합니다. 우리의 영혼이 뭘 원하는지 알아야 별 가치 없는 이유로 영혼을 팔지 않습니다. |
Và anh ấy thúc giục những người trong buổi họp hôm ấy trong cộng đồng ấy, hãy cống hiến sức lực trí tuệ để rút ngắn khoảng cách giữa hai khái niệm đó, cùng nhau cố gắng biến thế giới của thực tại và thế giới như nó nên thế, một và chỉ một mà thôi. 같이 노력하자고 호소했습니다. 지금의 모습과 우리가 꿈꾸는 세상의 모습이 하나가 되게끔 말이죠. 그 날의 Barack의 연설이 오늘 떠오르는 이유는 |
Và trong khi chất lượng nước đang dần được cải thiện và các ống cống đang dần được thay thế, hơn hai năm sau, nguồn nước vẫn chưa đủ an toàn để có thể uống được. 수질이 서서히 개선되고 배관이 교체되고 있는 지금까지 2년 이상이 지났지만 물은 여전히 마시기에 안전하지 않죠. |
15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ có, phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy. 15 그리하여 레이맨인들이 그들의 생명을 살려주고, 그들을 사로잡고 그들을 니파이 땅으로 다시 옮겨 와서, 그들이 노아 왕을 레이맨인들의 손에 넘길 것과 그들의 소유 곧 그들이 소유한 모든 것의 절반을, 그들의 금과 그들의 은과 그들의 모든 귀한 것의 절반을 바치고, 이같이 그들이 매년 레이맨인의 왕에게 조공을 바친다는 조건하에 그 땅을 소유할 것을 그들에게 허락하였더라. |
Bà đã cống hiến rất nhiều. 세대를 구분하는 기준이 될 수 있습니다. |
'Bác sĩ không biên giới' là một tổ chức tuyệt vời, được cống hiến và thiết kế để cung cấp những chăm sóc khẩn cấp cho vùng chiến. 국경 없는 의사회는 교전 지역에 응급 치료를 제공하기 위해 만들어진 대단한 단체입니다. |
10 Một anh đã cống hiến 59 năm trong thánh chức trọn thời gian, trong đó hơn 43 năm tại Bê-tên đã phát biểu: “Bê-tên không giống như một tu viện, như một số người tưởng. 10 전 시간 봉사에 바친 총 59년 중 43년이 넘는 기간을 베델에서 보낸 한 형제는 이렇게 말하였습니다. |
Tuy nhiên, ngay dù cống hiến cả đời để làm từ thiện, người ấy có thể làm được đến mức nào? 하지만 한 사람이 자선 활동에 평생을 바친다 해도 할 수 있는 일이 얼마나 되겠습니까? |
Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết 끝으로, 제가 리오 시장으로 뽑고 싶은 쎄지뇨라는 분을 소개해드리죠. 두 아이의 아버지이자 과일장수입니다. 제가 잘 알지는 못합니다만, 정말 정직하고, 양보심 많은 따뜻한 사람입니다. |
Một cuộc cách mạng giáo dục đang diễn ra tại trường chúng tôi, với những con người cống hiến tình thương, cơ sở vật chất, sự hỗ trợ, và tri thức. 그러한 교육 혁명이 우리 학교의 교육에서 가능했던 것은 교사들이 보여준 사랑과 체계 지원 그리고 지식이 있었기 때문입니다. |
Ta còn tìm được gì khác về sự cống hiến không? 이런 헌신을 어디서 볼 수 있을까? 군대요 |
Toula: Cha mẹ tôi luôn luôn nhấn mạnh rằng mối quan hệ của chúng tôi với Đức Giê-hô-va là điều quý báu nhất mà chúng tôi có thể có, và cách duy nhất mà chúng tôi có thể thật sự hạnh phúc là cống hiến cho Ngài những điều tốt nhất của mình. 툴라: 아버지와 어머니는, 여호와와의 관계야말로 우리가 가질 수 있는 가장 소중한 것이며, 우리가 진정으로 행복해질 수 있는 유일한 방법은 여호와께 우리가 가진 가장 좋은 것을 바치는 것이라고 늘 강조하였습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cống의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.