베트남어
베트남어의 cuộc thi đấu은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cuộc thi đấu라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cuộc thi đấu를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cuộc thi đấu라는 단어는 경기, 경쟁 시험, 경진 대회, 게임, 경쟁를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cuộc thi đấu의 의미
경기(competition) |
경쟁 시험(competition) |
경진 대회(competition) |
게임(competition) |
경쟁(competition) |
더 많은 예 보기
Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những nhà vô địch được rất đông người ngưỡng mộ. 고대 경기에서, 우승자들은 널리 찬사를 받았습니다. |
Andy đã cùng nó vào 1 cuộc thi đấu. 앤디가 그걸 시합에 가지고 들어갔어 |
Tín đồ Đấng Christ và các cuộc thi đấu 그리스도인과 운동 경기 |
Dĩ nhiên, tín đồ Đấng Christ nhận được thư ông cũng biết về các cuộc thi đấu này. 물론 바울의 편지를 받은 그리스도인들 역시 그 경기에 대해 잘 알고 있었습니다. |
Trong các Cuộc Thi Đấu Pythian, những người giật giải nhận được một vòng nguyệt quế. 피티아 경기에서는 우승자들이 월계수로 만든 화관을 받았습니다. |
Lịch sử cho chúng ta biết gì về những cuộc thi đấu đó và bầu không khí chung quanh chúng? 역사를 통해 우리는 그러한 경기 대회에 관해 그리고 경기 대회의 분위기에 관해 무엇을 알 수 있습니까? |
5 Ngay cả trong các cuộc thi đấu, người tranh tài không đoạt giải* nếu không thi đấu theo đúng luật. 5 또한 경기에 참가하는 사람은 규칙에 따라 경기를 하지 않으면 면류관을 받지 못합니다. |
Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những người chạy đua không bị quần áo hoặc trang bị làm vướng víu. 고대 경기에서, 달리기에 출전한 선수가 옷이나 소지품의 무게 때문에 힘들어하는 일은 없었습니다. |
• Biết đôi điều về những cuộc thi đấu thể thao thời Hy Lạp cổ có ích gì cho tín đồ Đấng Christ? ● 고대 그리스에서 있었던 운동 경기에 관해 아는 것은 그리스도인들에게 얼마나 가치 있는 일이 될 수 있습니까? |
Các cháu hiểu rõ lý do các cháu không nên tham gia những sinh hoạt ngoại khóa hoặc những cuộc thi đấu thể thao”. “학교에서 아이들과 사이좋게 지내야 하지만 그런 관계가 그곳 즉 학교를 벗어나지 않게 하라고 우리는 가르쳤습니다. 우리 아이들은 과외 활동이나 학교 스포츠 행사에 참여하지 말아야 하는 이유를 이해했지요.” |
Động từ Hy Lạp a·go·niʹzo·mai có liên hệ với danh từ a·gonʹ thường nói về các cuộc thi đấu thể thao. 여기에 사용된 그리스어 동사 아고니조마이는 명사 아곤에서 나온 단어인데, 아곤은 운동 경기를 가리키는 데 자주 사용된다. |
Ba câu sau đó, ở Hê-bơ-rơ 12:4, Phao-lô có lẽ chuyển hình ảnh từ một cuộc chạy đua sang cuộc thi đấu quyền anh. 바울은 그로부터 세 구절 뒤인 히브리 12:4에서는 달리기 경주에서 권투 경기로 장면을 바꾸어 묘사하였을 것입니다. |
Những lá thư của sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ đều chứa đựng những minh họa hoặc ám chỉ đến những cuộc thi đấu thời xưa. 사도 베드로와 사도 바울이 기록한 내용 중에는 고대 운동 경기에 근거한 예나 그것을 언급한 예가 들어 있습니다. |
Về những cuộc thi đấu thời xưa, cuốn Archaeologia Graeca nói: “Các lực sĩ buộc phải thề rằng họ đã tập luyện trong mười tháng để chuẩn bị cuộc thi”. 고대의 운동 경기와 관련해서 「그리스 고고학」(Archaeologia Graeca)이라는 책에서는 이렇게 알려 줍니다. “선수들은 꼬박 10개월 동안 예비 훈련을 받았다는 맹세를 할 의무가 있었다.” |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức (tiếng Đức: Die deutsche Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển bóng đá đại diện cho nước Đức trong các cuộc thi đấu quốc tế kể từ năm 1908. 독일 축구 국가대표팀 (독일어: Deutsche Fußballnationalmannschaft 도이체 푸스발 나치오날 만샤프트) 은 1908년을 기점으로 국가대항전에서 독일을 대표로 하는 축구 국가대표팀이다. |
Các cuộc thi đấu khác bao gồm quyền thuật và đô vật tự do, được miêu tả là “môn thể thao tàn bạo phối hợp quyền thuật tay trần với đấu vật”. 그 밖의 경기 종목 가운데는 권투와 판크라티온이 있었습니다. 판크라티온은 “글러브를 끼지 않고 하는 권투와 레슬링이 조합된 잔인한 스포츠”로 묘사되었습니다. |
Trong các đại hội có phần tế lễ và cầu nguyện đồng thời cũng tôn vinh các thần bằng những cuộc thi đấu ở mức cao nhất về điền kinh hay nghệ thuật. 축제는 희생과 기도가 주요 행사였으며 또한 최고 수준의 운동 시합과 예술 경연으로 신들에게 경의를 표하였습니다. |
Dù nhắm tới phần thưởng nào đi chăng nữa, một tín đồ nên chạy một cách kiên quyết và năng nổ hơn bất cứ ai chạy trong một cuộc thi đấu điền kinh. 그리스도인 경주자는 어느 상을 얻기를 바라든지, 운동 경기에 출전하여 달리는 선수들보다 더 단호한 결의로 힘차게 달려야 합니다. |
Từ Hy Lạp được dịch ra là “cai trị” nơi Cô-lô-se 3:15 có liên hệ với từ trọng tài, người trao giải thưởng trong các cuộc thi đấu thể thao thời bấy giờ. 골로새 3:15에서 “지배”로 번역된 그리스어 단어는 그 당시 열리던 운동 경기에서 심사를 하여 상을 수여하는 심판관에 해당하는 단어와 관련이 있습니다. |
Thẻ sự kiện đặc biệt bao gồm nội dung về các sự kiện như lễ hội âm nhạc và cuộc thi đấu thể thao lớn, chẳng hạn như Giải vô địch bóng đá thế giới. 특별 이벤트 카드에는 음악 페스티벌이나 대규모 스포츠 경기(예: 월드컵)와 같은 이벤트의 콘텐츠가 포함됩니다. |
Dưới sự chỉ huy của những giám quân và đại đội trưởng, lính cận vệ cũng giữ trật tự an ninh trong các cuộc thi đấu, trong các rạp hát cũng như giúp chữa cháy. 그들은 또한 군사 호민관과 백인대 대장들의 명령에 따라, 경기 대회와 극장에서 질서를 유지하는 일을 했으며, 소방 활동을 지원하기도 했습니다. |
Ngoài ra, các giảng viên còn có thể tham dự các buổi trình diễn, các cuộc thi đấu thể thao hay các buổi sinh hoạt khác ở nơi các học viên của họ đang tham gia. 또한 교사는 자신이 가르치는 학생들이 참가하는 공연, 운동 경기, 또는 기타 행사에 참석해도 좋다. |
Trong lá thư gửi cho anh em ở Cô-rinh-tô, một thành phố nổi tiếng với những cuộc thi đấu, sứ đồ Phao-lô đã dùng phép ẩn dụ về vận động viên chạy đua. 사도 바울은 운동 경기로 유명한 도시였던 고린도에 사는 그리스도인들에게 보낸 편지에서 달리기 선수를 비유로 들어 이렇게 썼습니다. |
31 Ngay cả vài người trong ban tổ chức lễ hội và các cuộc thi đấu, là những người có thiện cảm với ông, cũng gửi lời nhắn năn nỉ ông đừng mạo hiểm vào nhà hát. 31 축제와 경기를 주관하는 위원들 중 그와 친분이 있는 몇 사람도 그에게 사람을 보내어, 위험을 무릅쓰고 극장에 들어가지 말라고 당부했다. |
Khác với những vòng hoa chóng tàn trong những cuộc thi đấu thuở xưa, phần thưởng chờ đợi những ai chạy hết chặng đường trong cuộc đua giành lấy sự sống sẽ không bao giờ hư mất. 고대 경기의 시들어 없어지는 화관들과는 달리, 생명을 위한 경주를 끝까지 달리는 사람들 앞에 기다리고 있는 상은 결코 없어지지 않을 상입니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cuộc thi đấu의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.