베트남어의 cương cứng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cương cứng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cương cứng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cương cứng라는 단어는 발기, 勃起, 발기를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cương cứng의 의미

발기

noun

áp suất tăng cao và nàyy! Chúng trở nên cương cứng.
압력이 올라가면 "자! 이것봐!" 하면서 발기가 된단거죠.

勃起

noun

áp suất tăng cao và nàyy! Chúng trở nên cương cứng.
압력이 올라가면 "자! 이것봐!" 하면서 발기가 된단거죠.

발기

noun

áp suất tăng cao và nàyy! Chúng trở nên cương cứng.
압력이 올라가면 "자! 이것봐!" 하면서 발기가 된단거죠.

더 많은 예 보기

+ 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa.
+ 9 내가 너의 이마를 부싯돌보다 더 단단하게 하여+ 다이아몬드처럼 만들었다.
Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa.
내가 너의 이마를 다이아몬드처럼, 부싯돌보다단단하게 만들었다.
Từ trạng thái mềm đến cương cứng trong chưa tới một giây.
사정하는 데 1초도 안걸리죠.
Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa.
“‘이스라엘’ 족속은 이마가 굳고 마음이 강퍅하여 네 말을 듣고자 아니하리니 이는 내 말을 듣고자 아니함이니라.
Nhưng nếu bạn lấy các nguyên tử carbon đó và liên kết chúng theo một cách khác, bạn có được kim cương, cứng và trong suốt.
하지만 같은 탄소 원자들을 다른 방법으로 상호연결한다면, 다이아몬드가 나옵니다. 투명하고 단단하죠.
Nếu không có thành tường quanh mô cương cứng, nếu chúng không gia cố theo hướng này, hình dạng sẽ thay đổi, dương vật khi cương vẫn có thể bị uốn cong, và sự cương cứng sẽ không hiệu quả.
발기조직 주변에 이런 조직이 없다면, 그리고 이런 방법으로 채워져 있지 않다면, 성기의 모양은 바뀔텐데요, 부풀어 오른 성기는 구부러지게 되고, 발기가 안될겁니다.
Kim cương là chất cứng nhất trong thiên nhiên được tìm thấy trên đất.
다이아몬드는 지상에서 자연히 형성된 물질 중 가장 단단한 물질입니다.
Khi gặp những người thờ ơ hoặc chống đối, chúng ta cần “cứng như kim-cương”, tức kiên quyết.
사람들이 냉담하거나 반대하더라도 우리는 다이아몬드처럼 단단하게 되어야 합니다.
18 Có lý-do nào để nghi-ngờ rằng Đấng Tác-giả của Kinh-thánh sẽ không chịu tiếp-tục làm cho trán của nhóm người Ê-xê-chi-ên thời nay và của những bạn đồng-hành can-trường của họ được cứng như kim-cương ngõ hầu họ có thể đối-địch lại cùng những kẻ chống-đối ngoan-cố cho đến khi nào sự chống-đối đó sẽ bị dẹp tan hoàn-toàn không?
18 그 말씀의 천적 수여자께서는 그분의 현대 ‘에스겔’ 반열과 그들의 담대한 반려자들의 이마를 계속 금강석 같이 굳게 해주심으로 반대자들의 반대가 멸망으로 진압될 때까지 머리가 단단하여 완고한 반대자들을 대면할 수 있게 해주실 것이라는 점을 의심할 여지가 있읍니까?
Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo.
그러므로 왕국 대사들인 기름부음받은 남은 자들과 모든 나라에서 나오는 헌신하고 침례받은 동료들은 얼굴을 금강석같이 굳게 함으로 완고한 종교적 반대에 맞서야 합니다.
(Ê-sai 13:6, Trần Đức Huân) Do đó, với những cung cứng cáp—dùng để bắn tên hầu “đập-giập” quân thù, tức con cái của các bà mẹ Ba-by-lôn—họ cương quyết chinh phục Ba-by-lôn.
(이사야 13:6) 따라서 그들은 강력한 활로 바빌론을 정복하고 말겠다는 결심을 하는데, 그들의 활은 화살을 쏘아 바빌로니아 어머니들의 자식들인 적군을 ‘산산이 부수는’ 데 사용됩니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cương cứng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.